Phụ lục V-VI -Nghị định 134/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật thuế xuất khẩu thuế nhập khẩu

Nghị định 134/2016/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 01 tháng 9 năm 2016 hướng dẫn Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu. Kế toán Centax xin đăng tải nội dung Phụ lục V và Phụ lục VI của Nghị định này đến bạn đọc.

PHỤ LỤC V

ĐỊNH MỨC MIỄN THUẾ ĐỐI VỚI HÀNG HÓA MUA BÁN TRAO ĐỔI CỦA CƯ DÂN BIÊN GIỚI
(Kèm theo Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ)

Cư dân biên giới là công dân Việt Nam có hộ khẩu thường trú tại các khu vực biên giới, người có giấy phép của cơ quan công an tỉnh biên giới cho cư trú ở khu vực biên giới được miễn thuế với trị giá hải quan không quá 2.000.000 đồng/người/1 ngày/1 lượt và không quá 4 lượt tháng.

PHỤ LỤC VI

DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CẦN ĐƯỢC ƯU TIÊN NGHIÊN CỨU, CHẾ TẠO
(Kèm theo Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ)

STT

Tên sản phẩm trang thiết bị y tế

Thông số kỹ thuật cơ bản

I

Nhóm thiết bị chẩn đoán  

1.

Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 0.3 T

2.

Hệ thống chụp cắt lớp vi tính ≥ 2 lát cắt

3.

Hệ thống chụp mạch Các loại

4.

Máy chụp X-quang kỹ thuật số Dòng điện (phát tia) ≥ 300 mA

5.

Máy siêu âm, máy siêu âm doppler xuyên sọ Các loại

6.

Máy theo dõi bệnh nhân ≥ 5 thông số

7.

Máy theo dõi sản khoa Các loại

8.

Máy điện tim ≥ 3 kênh

9.

Máy ghi điện não ≥ 32 kênh, kết nối máy tính

10

Máy đo nồng độ bão hòa oxy trong máu SpO2 Các loại

11.

Máy Doppler tim thai Các loại

12.

Hệ thống nội soi chẩn đoán Các loại

13.

Máy đo lưu huyết não Các loại

14.

Thiết bị chụp chuẩn đoán hình ảnh bằng phương pháp cộng hưởng từ Các loại

15.

Thiết bị chụp chuẩn đoán hình ảnh bằng phương pháp CT scan Các loại

II

Nhóm thiết bị điều trị  

1.

Bơm tiêm điện Các loại

2.

Bơm truyền dịch Các loại

3.

Máy tạo oxy di động Công suất từ 5 lít trở lên

4.

Máy hút dịch dùng trong phẫu thuật Tốc độ hút tối đa ≥ 5 lít/phút

5.

Máy hút dịch áp lực thấp liên tục/ngt quãng dùng cho dẫn lưu dịch/khí màng phổi Tốc độ hút tối đa 2 lít/phút

6.

Dao mổ đin cao tần Công suất ≥ 300 W

7.

Hệ thống Laser CO2 phẫu thuật Công suất ≥ 40 W

8.

Hệ thống nội soi phẫu thuật Các loại

9.

Máy điện trị liệu Các loại

10.

Máy thở Các loại

11.

Hệ thống tán sỏi ngoài cơ thể Các loại

III

Nhóm thiết bị tiệt trùng  

1.

Nồi hấp tiệt trùng Dung tích từ ≥ 20 lít

2.

Tủ sấy Dung tích từ ≥ 50 lít

3.

Tủ m Dung tích từ ≥ 50 lít

4.

Máy phun dung dịch khử trùng phòng mổ Các loại

5.

Bộ tiệt trùng nhanh dụng cụ dùng trong y tế Các loại

6.

Máy khử khuẩn không khí Các loại

7.

Máy rửa dụng cụ bằng siêu âm Các loại

IV

Nhóm thiết bị xét nghiệm  

1.

Máy phân tích độ đông máu Các loại

2.

Máy phân tích nước tiểu tự động ≥ 10 thông số

3.

Máy phân tích sinh hóa bán tự động Các loại

4.

Máy ly tâm đa năng Các loại

5.

Máy phân tích huyết học tự động ≥ 18 thông số

6.

Tủ an toàn sinh học cấp II Các loại

V

Thiết bị xử lý nước thải, rác thải y tế  

1.

Lò đốt rác thải y tế ≥ 5 kg/mẻ

2.

Tủ bảo ôn rác thải y tế (đi kèm với Lò đốt rác thải y tế) Dung tích ≥ 1.000 lít

3.

Thiết bị xử lý chất thải rắn y tế bằng vi sóng Các loại

4.

Hệ thống xử lý nước thải y tế Các loại

VI

Thiết bị phục hồi chức năng  

1.

Máy kéo dãn cột sống Các loại

2.

Thiết bị phục hồi chức năng chi dưới Các loại

3.

Thiết bị phục hồi khuỷu tay và khớp vai Các loại

VII

Các thiết bị y tế gia đình, cá nhân  

1.

Máy đo huyết áp Các loại

2.

Máy khí dung Các loại

3.

Máy điện tim bỏ túi Các loại

4.

Máy đo đường huyết cá nhân Các loại

5.

Nhit kế đin tử Các loại

VIII

Các thiết bị khác  

1.

Máy lắc máu Các loại

2.

Máy chưng cất nước Các loại

3.

Máy sưởi ấm máu và dịch truyền Các loại

4.

Thiết bị đọc liều và liều kế đo liều xạ trị trong y tế Các loại

5.

Ghế răng Các loại

6.

Máy lấy cao răng bằng siêu âm Các loại

 

Tags: