Phụ lục Nghị định 25/2017/NĐ-CP về Báo cáo tài chính Nhà nước

PHỤ LỤC I

(Ban hành kèm theo Nghị định số 25/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2017 của Chính Phủ)

ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN: ….

ĐƠN VỊ LẬP: …

BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC
(cho năm tài chính kết thúc tại ngày 31/12/20X2)

Đơn vị:

TT Nội dung Mã số Thuyết minh 31/12/20X2 31/12/20X1
A. TÀI SẢN
I. Tài sản ngắn hạn
1. Tiền và các khoản tương đương tiền
2. Đầu tư tài chính ngắn hạn
3. Các khoản phải thu
4. Hàng tồn kho
5. Cho vay ngắn hạn
6. Tài sản ngắn hạn khác
II. Tài sản dài hạn
1. Đầu tư tài chính dài hạn
1.1. Vốn nhà nước tại các doanh nghiệp
1.2. Vốn góp
1.3. Đầu tư tài chính dài hạn khác
2. Cho vay dài hạn
3. Xây dựng cơ bản dở dang
4. Tài sản cố định hữu hình
4.1. Tài sản kết cấu hạ tầng
4.2. Bất động sản, nhà cửa, thiết bị
5. Tài sản cố định vô hình
6. Tài sản dài hạn khác
TỔNG TÀI SẢN (I + II)
B. NỢ PHẢI TRẢ
I. Nợ phải trả ngắn hạn
1. Nợ ngắn hạn
Trong đó:
– Nợ trong nước của Chính phủ
– Nợ nước ngoài của Chính phủ
– Nợ chính quyền địa phương
2. Các khoản phải trả ngắn hạn khác
II. Nợ phải trả dài hạn
1. Nợ dài hạn
Trong đó:
– Nợ trong nước của Chính phủ
– Nợ nước ngoài của Chính phủ
– Nợ chính quyền địa phương
2. Các khoản phải trả dài hạn khác
  TỔNG NỢ PHẢI TRẢ (I + II)
C. NGUỒN VỐN
I. Nguồn vốn hình thành tài sản
II. Thặng dư/Thâm hụt lũy kế
III. Nguồn vốn khác
  TỔNG NGUỒN VỐN (I + II + III)

Người lập

Kiểm soát
………., ngày … tháng … năm ……..
Thủ trưởng đơn vị

PHỤ LỤC II

(Ban hành kèm theo Nghị định số 25/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ)

ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN: ….

ĐƠN VỊ LẬP: ….

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC

(cho năm tài chính kết thúc tại ngày 31/12/20X2)

Đơn vị:

TT Nội dung Mã số Thuyết minh Năm 20X2 Năm 20X1
I. THU NHẬP
1. Doanh thu thuộc ngân sách nhà nước
1.1 Doanh thu thuế
1.2 Doanh thu phí, lệ phí
1.3 Doanh thu từ dầu thô và khí thiên nhiên
1.4 Doanh thu từ vốn góp và các khoản đầu tư của nhà nước
1.5 Doanh thu từ viện trợ không hoàn lại
1.6 Doanh thu khác
2. Doanh thu không thuộc ngân sách nhà nước
2.1 Doanh thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ
2.2 Doanh thu hoạt động khác
  TỔNG THU NHẬP (1+2)
II. CHI PHÍ
1. Chi phí từ nguồn ngân sách nhà nước
1.1 Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho con người
1.2 Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ
1.3 Chi phí hao mòn
1.4 Chi phí tài chính
1.5 Chi phí khác
2. Chi phí từ nguồn ngoài ngân sách nhà nước
2.1 Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho con người
2.2 Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ
2.3 Chi phí khấu hao
2.4 Chi phí tài chính
2.5 Chi phí khác
  TỔNG CHI PHÍ (1+2)
III. THẶNG DƯ (HOẶC THÂM HỤT) (I-II)

Người lập

Kiểm soát
………., ngày … tháng … năm ……..
Thủ trưởng đơn vị

PHỤ LỤC III

(Ban hành kèm theo Nghị định số 25/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ)

ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN: ….

ĐƠN VỊ LẬP:

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

(Cho năm tài chính kết thúc tại ngày 31/12/20X2)

Đơn vị:

Nội dung Mã số Thuyết minh Năm 20X2 Năm 20X1
I. LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ TỪ HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU
I.1. Thặng dư/(Thâm hụt) trong kỳ báo cáo
I.2. Điều chỉnh các khoản:
Khấu hao, hao mòn tài sản cố định
(Lãi)/Lỗ từ hoạt động đầu tư
Chi phí lãi vay
(Tăng)/Giảm hàng tồn kho
(Tăng)/Giảm các khoản phải thu
Tăng/(Giảm) các khoản phải trả
Các khoản điều chỉnh khác
I.3. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động chủ yếu (I.1 +I.2)
II. LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
II.1. Tiền chi mua sắm, đầu tư xây dựng tài sản cố định và các tài sản dài hạn khác
II.2. Tiền thu thanh lý, nhượng bán tài sản cố định và các tài sản dài hạn khác
II.3. Tiền chi cho vay, góp vốn và đầu tư
II.4. Tiền thu gốc khoản cho vay; thu từ bán cổ phần, vốn góp và các khoản đầu tư
II.5. Tiền thu từ lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
II.6. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư (I.1+I.2+I.3+I.4+I.5)
III. LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
III.1. Tiền thu từ khoản đi vay
III.2. Tiền chi từ hoàn trả khoản gốc vay
III.3. Tiền thu từ hoạt động tài chính khác
III.4. Tiền chi từ hoạt động tài chính khác
III.5. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính (III.1+III.2+III.3+III.4)
IV. Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (I.3+II.6+III.5)
V. Tiền và các khoản tương đương tiền đầu kỳ
VI. Ảnh hưởng của chênh lệch tỷ giá
VII. Tiền và các khoản tương đương tiền cuối kỳ (IV+ V+VI)
Người lập Kiểm soát Ngày … tháng … năm ……..
Thủ trưởng đơn vị

PHỤ LỤC IV

(Ban hành kèm theo Nghị định số 25/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ)

ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN: ….

ĐƠN VỊ LẬP: …

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

(cho năm tài chính kết thúc tại ngày 31/12/20X2)

I- KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH KINH TẾ, XÃ HỘI

……………………………………………………………………………………………………………………………..

  1. KỲ BÁO CÁO, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG ĐỂ BÁO CÁO

……………………………………………………………………………………………………………………………..

III. CHUẨN MỰC KẾ TOÁN/CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG

……………………………………………………………………………………………………………………………..

  1. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÊN BCTC
  2. Nguyên tắc thực hiện hợp nhất báo cáo tài chính nhà nước

……………………………………………………………………………………………………………………………..

  1. Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và tương đương tiền

……………………………………………………………………………………………………………………………..

  1. Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư

……………………………………………………………………………………………………………………………..

  1. Nguyên tắc ghi nhận các khoản phải thu

……………………………………………………………………………………………………………………………..

  1. Nguyên tắc ghi nhận các khoản cho vay

……………………………………………………………………………………………………………………………..

  1. Nguyên tắc ghi nhận tài sản cốđịnh

……………………………………………………………………………………………………………………………..

  1. Nguyên tắc ghi nhận chi phí xây dựng cơ bản dở dang

……………………………………………………………………………………………………………………………..

  1. Nguyên tắc ghi nhận các khoản vay

……………………………………………………………………………………………………………………………..

  1. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu

……………………………………………………………………………………………………………………………..

  1. Nguyên tắc ghi nhận chi phí

……………………………………………………………………………………………………………………………..

THUYẾT MINH CÁC SỐ LIỆU TRÊN CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH Đơn vị:
1. Tiền và tương đương tiền 31/12/20X2   31/12/20X1
Tiền mặt
Tiền gửi tại ngân hàng
Tiền đang chuyển
Các khoản tương đương tiền
Cộng
  Đơn vị:
2. Đầu tư tài chính 31/12/20X2   31/12/20X1
Ngắn hạn      
Tiền gửi có kỳ hạn      
     
Khác
Cộng
Dài hạn
Vốn nhà nước tại các DNNN, Công ty CP, Công ty TNHH
Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
Tiền gửi có kỳ hạn
Khác
Cộng
Tổng cộng đầu tư tài chính
  Đơn vị:
3. Các khoản phải thu 31/12/20X2   31/12/20X1
Phải thu hoạt động sản xuất kinh doanh dịch vụ
Phải thu khác
Cộng
Đơn vị:
4. Hàng tồn kho 31/12/20X2   31/12/20X1
Vật tư, hàng hóa dự trữ
Cộng
Đơn vị:
5. Cho vay 31/12/20X2   31/12/20X1
Ngắn hạn
Cộng
Dài hạn
Cộng
Tổng cộng cho vay
  1. Tài sản cố định hữu hình
6.1. Tài sản kết cấu hạ tầng Đơn vị:
  Đường bộ   Đường sắt   Đường thủy nội địa   Đường hàng hải   Đường hàng không     Khác   Tổng cộng
Nguyên giá
01/01/20X2
Tăng trong năm
Giảm trong năm
31/2012/20X2
Khấu hao, hao mòn lũy kế
01/01/20X2
Tăng trong năm
Giảm trong năm
31/12/20X2
Giá trị còn lại
01/01/20X2
31/12/20X2

 

6.2. Bất động sản, nhà cửa, thiết bị Đơn vị:
Nhà vật kiến trúc   Phương tiện vận tải     Khác   Tổng cộng
Nguyên giá
01/01/20X2
Tăng trong năm
Giảm trong năm
31/2012/20X2
Khấu hao, hao mòn lũy kế
01/01/20X2
Tăng trong năm
Giảm trong năm
31/12/20X2
Giá trị còn lại
01/01/20X2
31/12/20X2
7. Tài sản cố định vô hình Đơn vị:
  Quyền sử dụng đất   Bản quyền   Chương trình phần mềm     Khác   Tổng cộng
Nguyên giá
01/01/20X2
Tăng trong năm
Giảm trong năm
31/2012/20X2
Khấu hao, hao mòn lũy kế
01/01/20X2
Tăng trong năm
Giảm trong năm
31/12/20X2
Giá trị còn lại
01/01/20X2
31/12/20X2
8. Xây dựng cơ bản dở dang       Đơn vị:  
    31/12/20X2   31/12/20X1
Chi phí đầu tư xây dựng cơ bản
Trong đó: (chi tiết một số tài sản)
Chi phí mua sắm
Trong đó: (chi tiết một số tài sản)
Chi phí sửa chữa nâng cấp tài sản
Trong đó: (chi tiết một số tài sản)
Cộng

 

        Đơn vị  
    31/12/20X2   31/12/20X1
9. Nợ        
Ngắn hạn
Nợ trong nước của Chính phủ
Nợ nước ngoài của Chính phủ
Nợ của chính quyền địa phương
Khác
Cộng
Dài hạn
Nợ trong nước của Chính phủ
Nợ nước ngoài của Chính phủ
Nợ của chính quyền địa phương
Khác
Cộng
Tổng cộng

 

10. Nguồn vốn Đơn vị:
  Nguồn vốn hình thành tài sản   Thặng dư/thâm hụt lũy kế   Nguồn vốn khác   Tổng cộng
– Số dư tại ngày 31/12/20X1
Các khoản điều chỉnh
Điều chỉnh do thay đổi chính sách kế toán
Điều chỉnh sai sót kỳ trước
– Số dư trình bày lại tại ngày 01/01/20X2
Các khoản điều chỉnh về vốn
Thặng dư/thâm hụt trên Báo cáo KQHĐTCNN
Các khoản tăng/giảm khác
– Số dư tại ngày 31/12/20X2
  1. Doanh thu thuế

Đơn vị:

TT Khoản mục   20X2   20X1
1 Doanh thu thuế thu nhập cá nhân
2 Doanh thu thuế thu nhập doanh nghiệp
3 Doanh thu thuế sử dụng đất nông nghiệp
4 Doanh thu thuế tài nguyên
5 Doanh thu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
6 Doanh thu thuế giá trị gia tăng
7 Doanh thu thuế tiêu thụ đặc biệt
8 Doanh thu thuế xuất khẩu
9 Doanh thu thuế nhập khẩu
10 Doanh thu thuế bảo vệ môi trường
Các loại doanh thu thuế khác
Cộng
  1. Doanh thu về phí, lệ phí

Đơn vị:

TT Khoản mục   20X2   20X1
1 Doanh thu từ phí
2 Doanh thu từ lệ phí
Cộng
  1. Doanh thu về dầu thô, khí thiên nhiên

Đơn vị:

TT Khoản mục   20X2   20X1
1 Doanh thu từ dầu thô
2 Doanh thu từ condensate
3 Doanh thu từ khí thiên nhiên
4 Phụ thu dầu khí
Cộng
  1. Doanh thu từ vốn góp và các khoản đầu tư của Nhà nước

Đơn vị:

TT Khoản mục   20X2   20X1
1 Doanh thu từ lợi nhuận còn lại của DNNN sau khi trích lập
2 Doanh thu từ cổ tức, lợi nhuận được chia
3 Doanh thu khác
Cộng
  1. Doanh thu từ viện trợ không hoàn lại

Đơn vị:

TT Khoản mục   20X2   20X1
1 Các Chính phủ
2 Các tổ chức quốc tế
3 Các tổ chức phi Chính phủ
4 Cá nhân, kiều bào nước ngoài, tổ chức khác
Cộng
  1. Doanh thu khác

Đơn vị:

TT Khoản mục   20X2   20X1
1 Thu nhập từ bán, chuyển nhượng TSCĐ của Nhà nước
2 Thu nhập từ cho thuê TSCĐ của nhà nước
3 Thu từ cấp quyền khai thác khoáng sản
….
4 Thu khác
Cộng
  1. CÁC NỘI DUNG KHÁC