Phụ lục – Thông tư 05/2019/TT-BTC hướng dẫn kế toán áp dụng cho tổ chức tài chính vi mô

PHỤ LỤC 1 – DANH MỤC TÀI KHOẢN

ÁP DỤNG CHO CÁC TỔ CHỨC TÀI CHÍNH VI MÔ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2019/TT-BTC ngày 25 /01/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Tài khoản cấp 1

Tên tài khoản

Ghi chú

 

LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN

 

101 Tiền mặt
110 Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước
121 Các khoản đầu tư
130 Tiền gửi tại các TCTD
201 Cho vay
251 Cho vay bằng nguồn vốn ủy thác
281 Các khoản nợ chờ xử lý
291 Nợ cho vay được khoanh
299 Dự phòng rủi ro cho vay
301 Tài sản cố định hữu hình  
302 Tài sản cố định vô hình
303 Tài sản cố định thuê tài chính
305 Hao mòn TSCĐ  
311 Công cụ dụng cụ
313 Vật liệu
321 Xây dựng cơ bản dở dang  
351 Các khoản phải thu bên ngoài  
353 Thuế GTGT được khấu trừ
359 Dự phòng rủi ro các khoản phải thu
362 Phải thu khác  
366 Chi dự án
381 Tài sản khác
382 Ủy thác cho vay
391 Lãi và phí phải thu  
 
LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ  
415 Vay cá nhân, các TCTD, tổ chức khác
420 Tiền gửi của khách hàng  
441 Vốn nhận uỷ thác cho vay  
451 Các khoản phải trả bên ngoài  
453 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
461 Phải trả người lao động  
462 Phải trả khác
466 Nguồn kinh phí dự án
471 Dự phòng phải trả
483 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
484 Quỹ khen thưởng, phúc lợi
491 Lãi và phí phải trả
TÀI KHOẢN THANH TOÁN
519 Các khoản thanh toán nội bộ
LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU
601 Vốn đầu tư của chủ sở hữu
611 Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ
612 Quỹ đầu tư phát triển
613 Quỹ dự phòng tài chính
631 Chênh lệch đánh giá lại tài sản
641 Chênh lệch tỷ giá hối đoái
691 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU
701 Doanh thu từ hoạt động tín dụng
711 Doanh thu từ hoạt động dịch vụ
741 Doanh thu từ hoạt động khác
791 Doanh thu khác
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ
801 Chi phí hoạt động tín dụng
811 Chi phí hoạt động dịch vụ
831 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
841 Chi hoạt động khác
851 Chi phí quản lý
881 Chi phí dự phòng
891 Chi phí khác
TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
001 Xác định kết quả kinh doanh

 

LOẠI TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG

 

901 Tiền không có giá trị lưu hành  
941 Lãi cho vay và phí phải thu chưa thu được
911 Các công nợ bằng ngoại tệ
912 Các tài sản bằng ngoại tệ
971 Nợ khó đòi đã xử lý
983 Nghiệp vụ uỷ thác và đại lý
991 Tài sản cố định phục vụ cho các chương trình, dự án  
992 Tài sản khác giữ hộ
993 Tài sản thuê ngoài
994 Tài sản thế chấp, cầm cố của khách hàng đưa đi thế chấp, cầm cố
995 Tài sản gán, xiết nợ chờ xử lý
996 Công cụ dụng cụ đang sử dụng
998 Tài sản, giấy tờ có giá của TCVM thế chấp, cầm cố
999 Các chứng từ có giá trị khác đang bảo quản