Danh mục Nhóm-Tiểu nhóm, Mục-Tiểu mục nộp thuế, phí và lệ phí

Để phục vụ cho các doanh nghiệp và kế toán thực hiện nộp thuế một cách chính xác vào tiểu mục phù hợp, Kế toán thuế Centax xin cung cấp Danh mục Nhóm, Mục- tiểu  mục nộp thuế, phí và lệ phí mới nhất hiện nay. Chi tiết theo: Tên / Số / ký hiệu:

  Mã số Mục Mã số Tiểu mục TÊN GỌI
I. PHẦN THU
Nhóm 0110:     THU THUẾ, PHÍ VÀ LỆ PHÍ
Tiểu nhóm 0111:   Thuế thu nhập và thu nhập sau thuế thu nhập
Mục 1000   Thuế thu nhập cá nhân
Tiểu mục   1001 Thuế thu nhập từ tiền lương, tiền công của người lao động Việt Nam
    1002 Thuế thu nhập từ tiền lương, tiền công của người lao động nước ngoài ở Việt Nam.
    1003 Thuế thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh của cá nhân
    1004 Thuế thu nhập từ đầu tư vốn của cá nhân
    1005 Thuế thu nhập từ chuyển nhượng vốn
    1006 Thuế thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản
    1007 Thuế thu nhập từ trúng thưởng
    1008 Thuế thu nhập từ bản quyền
    1011 Thuế thu nhập từ nhượng quyền thương mại
    1012 Thuế thu nhập từ thừa kế
    1013 Thuế thu nhập từ quà biếu, quà tặng
    1049 Thuế thu nhập cá nhân khác
Mục 1050   Thuế thu nhập doanh nghiệp
Tiểu mục   1051 Thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị hạch toán toàn ngành
      Hạch toán phần thu nhập nộp ngân sách nhà nước từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thực hiện hạch toán tập trung của Tập đoàn Điện lực Việt Nam, các Công ty Điện lực I,II,III, Công ty Điện lực thành phố Hà Nội, Công ty Điện lực thành phố Hồ Chí Minh, Công ty Điện lực Hải Phòng, Công ty Điện lực Đồng Nai; Ngân hàng Công thương Việt Nam, Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam, Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam, Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Ngân hàng Phát triển nhà Đồng bằng Sông Cửu Long; Hãng hàng không Quốc gia Việt Nam; Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam; Tập đoàn Bảo Việt; Tổng công ty Đường sắt Việt Nam.
    1052 Thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị không hạch toán toàn ngành
    1053 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển quyền sử dụng đất
    1054 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển quyền thuê đất
    1055 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng vốn
    1099 Khác
      Bao gồm cả thu nợ thuế lợi tức.
Mục 1100   Thu nợ thuế chuyển thu nhập
Tiểu mục   1101 Thu nợ thuế chuyển thu nhập của các chủ đầu tư nước ngoài ở Việt nam về nước
    1102 Thu nợ thuế chuyển vốn của các chủ đầu tư trong các doanh nghiệp
    1103 Thu nợ thuế chuyển thu nhập của các chủ đầu tư Việt nam ở nước ngoài về nước
    1149 Thu nợ thuế chuyển thu nhập khác
Mục 1150   Thu nhập sau thuế thu nhập
    1151 Thu nhập sau thuế thu nhập
    1152 Thu chênh lệch của doanh nghiệp công ích
    1199 Khác
Tiểu nhóm 0112:   Thuế sử dụng tài sản
Mục 1300   Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tiểu mục   1301 Đất trồng cây hàng năm
    1302 Đất trồng cây lâu năm
    1349 Đất khác
Mục 1350   Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tiểu mục   1351 Đất ở
    1352 Đất xây dựng
    1353 Đất nông nghiệp
    1354 Đất ngư nghiệp
    1399 Đất dùng cho mục đích khác
Mục 1400   Thu tiền sử dụng đất
Tiểu mục   1401 Đất ở
    1402 Đất xây dựng
    1403 Đất nông nghiệp
    1404 Đất ngư nghiệp
    1449 Đất dùng cho mục đích khác
Mục 1450   Thu giao đất trồng rừng
Tiểu mục   1451 Thu giao đất trồng rừng
    1499 Khác
Mục 1500   Thuế nhà, đất
Tiểu mục   1501 Thuế nhà
    1502 Thuế đất ở
    1503 Thuế đất ngư nghiệp
    1549 Thuế đất khác
Mục 1550   Thuế tài nguyên
Tiểu mục   1551 Dầu, khí (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác dầu, khí)
      Tiểu mục 1551 dùng để hạch toán thuế tài nguyên khai thác dầu, khí không theo hiệp định, hợp đồng phân chia sản phẩm.
    1552 Nước thuỷ điện
    1553 Khoáng sản kim loại
    1554 Khoáng sản quý hiếm (vàng, bạc, đá quý)
    1555 Khoáng sản phi kim loại
    1556 Thuỷ, hải sản
    1557 Sản phẩm rừng tự nhiên
    1599 Tài nguyên khoáng sản khác
Tiểu nhóm 0113   Thuế đối với hàng hoá và dịch vụ (gồm cả xuất khẩu, nhập khẩu)
Mục 1700   Thuế giá trị gia tăng
Tiểu mục   1701 Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất, kinh doanh trong nước
    1702 Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (trừ thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu qua biên giới đất liền)
    1703 Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu qua biên giới đất liền
    1749 Khác
      Bao gồm cả thu nợ về thuế doanh thu.
Mục 1750   Thuế tiêu thụ đặc biệt
Tiểu mục   1751 Hàng nhập khẩu (trừ thuế nhập khẩu hàng qua biên giới đất liền)
    1752 Hàng nhập khẩu qua biên giới đất liền
  Mã số Mục Mã số Tiểu mục TÊN GỌI
    1753 Mặt hàng thuốc lá điếu, xì gà sản xuất trong nước
    1754 Mặt hàng rượu, bia sản xuất trong nước
    1755 Mặt hàng ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất trong nước
    1756 Mặt hàng xăng các loại, nap-ta, chế phẩm tái hợp và các chế phẩm khác để pha chế xăng được sản xuất trong nước
    1757 Các dịch vụ, hàng hoá khác sản xuất trong nước
    1799 Khác
Mục 1800   Thuế môn bài
Tiểu mục   1801 Bậc 1
    1802 Bậc 2
    1803 Bậc 3
    1804 Bậc 4
    1805 Bậc 5
    1806 Bậc 6
    1849 Khác
Mục 1850   Thuế xuất khẩu
Tiểu mục   1851 Thuế xuất khẩu (trừ thuế xuất khẩu qua biên giới đất liền)
    1852 Thuế xuất khẩu qua biên giới đất liền
    1899 Khác
Mục 1900   Thuế nhập khẩu
Tiểu mục   1901 Thuế nhập khẩu (trừ thuế nhập khẩu qua biên giới đất liền)
    1902 Thuế nhập khẩu qua biên giới đất liền
    1949 Khác
Mục 1950   Thuế bổ sung đối với hàng hoá nhập khẩu vào Việt Nam
Tiểu mục   1951 Thuế chống bán phá giá đối với hàng hoá nhập khẩu vào Việt Nam
    1952 Thuế chống trợ cấp đối với hàng hoá nhập khẩu vào Việt Nam
    1953 Thuế chống phân biệt đối xử đối với hàng hoá nhập khẩu vào Việt Nam
    1999 Khác
Tiểu nhóm 0114:   Thu phí và lệ phí
Mục 2100   Phí xăng dầu
Tiểu mục   2101 Phí xăng các loại
    2102 Phí dầu diezel
Mục 2150   Phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
Tiểu mục   2151 Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật và thực vật
    2152 Phí giám sát khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
    2153 Phí kiểm soát giết mổ động vật
    2154 Phí kiểm nghiệm dư lượng thuốc bảo vệ thực vật và sản phẩm thực vật
    2155 Phí kiểm nghiệm chất lượng thức ăn chăn nuôi
    2156 Phí kiểm tra vệ sinh thú y
    2157 Phí bảo vệ nguồn lợi thủy sản
    2158 Phí kiểm nghiệm thuốc thú y
    2161 Phí kiểm định, khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
    2162 Phí bình tuyển công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống
Mục 2200   Phí thuộc lĩnh vực công nghiệp, xây dựng
Tiểu mục   2201 Phí kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hoá
    2202 Phí thử nghiệm chất lượng sản phẩm, vật tư, nguyên vật liệu
    2203 Phí xây dựng
    2204 Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính
    2205 Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất
Mục 2250   Phí thuộc lĩnh vực thương mại, đầu tư
Tiểu mục   2251 Phí chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O)
    2252 Phí chợ
    2253 Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc các lĩnh vực, các ngành nghề
    2254 Phí thẩm định hồ sơ mua bán tàu, thuyền, tàu bay
    2255 Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng (gồm: thẩm định phần thuyết minh và thiết kế cơ sở); thẩm định thiết kế kỹ thuật và các đồ án qui hoạch
    2256 Phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản
    2257 Phí thẩm định, phân hạng cơ sở lưu trú du lịch
    2258 Phí đấu thầu, đấu giá và thẩm định kết quả đấu thầu
    2261 Phí giám định hàng hoá xuất nhập khẩu
Mục 2300   Phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải
Tiểu mục   2301 Phí sử dụng đường bộ
    2302 Phí sử dụng đường thủy nội địa (phí bảo đảm hàng giang)
    2303 Phí sử dụng đường biển
    2304 Phí qua cầu
    2305 Phí qua đò
    2306 Phí qua phà
    2307 Phí sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc khu vực cảng biển
    2308 Phí sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc cảng, bến thủy nội địa
    2311 Phí sử dụng cảng cá
    2312 Phí sử dụng vị trí neo, đậu ngoài phạm vi cảng
    2313 Phí bảo đảm hàng hải
    2314 Phí hoa tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực đường biển
    2315 Phí hoa tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực đường thủy nội địa
    2316 Phí hoa tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực hàng không
    2317 Phí trọng tải tàu, thuyền
    2318 Phí luồng, lạch đường thủy nội địa
    2321 Phí sử dụng lề đường, bến, bãi, mặt nước
    2322 Phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng thiết bị, vật tư, phương tiện giao thông vận tải, phương tiện đánh bắt thủy sản
    2323 Phí sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia
Mục 2350   Phí thuộc lĩnh vực thông tin, liên lạc
Tiểu mục   2351 Phí sử dụng, bảo vệ tần số vô tuyến điện
    2352 Phí cấp tên miền, địa chỉ Internet
    2353 Phí sử dụng kho số viễn thông
    2354 Phí khai thác và sử dụng tài liệu dầu khí
    2355 Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai, thăm dò điều tra địa chất và khai thác mỏ, tài nguyên khoáng sản khác
    2356 Phí khai thác và sử dụng tài liệu khí tượng thủy văn, môi trường nước và không khí
    2357 Phí khai thác, sử dụng tư liệu tại thư viện, bảo tàng, khu di tích lịch sử, văn hoá và tài liệu lưu trữ
    2358 Phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính, viễn thông
Mục 2400   Phí thuộc lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội
Tiểu mục   2401 Phí kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
    2402 Phí kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp
    2403 Phí an ninh, trật tự
    2404 Phí phòng cháy, chữa cháy
    2405 Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
    2406 Phí kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển
    2407 Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng biển, cấp sổ lý lịch tàu biển
    2408 Phí thẩm định cấp phép hoạt động cai nghiện ma tuý
    2411 Phí thẩm định cấp phép hoạt động hoá chất nguy hiểm, thẩm định báo cáo đánh giá rủi ro hoá chất mới sản xuất, sử dụng ở Việt Nam
    2412 Phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân trong nước
    2413 Phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân nước ngoài
    2414 Phí xử lý hồ sơ cấp Giấy chứng nhận miễn thị thực
Mục 2450   Phí thuộc lĩnh vực văn hoá, xã hội
Tiểu mục   2451 Phí giám định di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
    2452 Phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hoá
    2453 Phí thẩm định nội dung văn hoá phẩm xuất khẩu, nhập khẩu; kịch bản phim và phim; chương trình nghệ thuật biểu diễn; nội dung xuất bản phẩm; chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên các vật liệu khác
    2454 Phí giới thiệu việc làm
Mục 2500   Phí thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo
Tiểu mục   2501 Học phí (không bao gồm học phí giáo dục không chính quy)
    2502 Phí sát hạch đủ điều kiện cấp văn bằng, chứng chỉ, giấy phép hành nghề
    2503 Phí dự thi, dự tuyển
Mục 2550   Phí thuộc lĩnh vực y tế
Tiểu mục   2551 Viện phí và các loại phí khám chữa bệnh
    2552 Phí phòng, chống dịch bệnh cho động vật; chẩn đoán thú y
    2553 Phí y tế dự phòng
    2554 Phí giám định y khoa
    2555 Phí kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc, mỹ phẩm
    2556 Phí kiểm dịch y tế
    2557 Phí kiểm nghiệm trang thiết bị y tế
    2558 Phí kiểm tra, kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm
    2561 Phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề y
    2562 Phí thẩm định đăng ký kinh doanh thuốc
    2563 Phí thẩm định hồ sơ nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký
Mục 2600   Phí thuộc lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường
Tiểu mục   2601 Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải, khí thải, chất thải rắn, khai thác khoáng sản
    2602 Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
    2603 Phí vệ sinh
    2604 Phí phòng, chống thiên tai
    2605 Phí xét nghiệm, thẩm định, giám định; tra cứu, cung cấp thông tin; cấp các loại bản sao, phó bản, bản cấp lại các tài liệu sở hữu công nghiệp
    2606 Phí lập và gửi đơn đăng ký quốc tế về sở hữu công nghiệp
    2607 Phí cung cấp dịch vụ để giải quyết khiếu nại về sở hữu công nghiệp
    2608 Phí thẩm định, cung cấp thông tin, dịch vụ về văn bằng bảo hộ giống cây trồng mới
    2611 Phí cấp, hướng dẫn và duy trì sử dụng mã số, mã vạch
    2612 Phí thẩm định an toàn và sử dụng dịch vụ an toàn bức xạ
    2613 Phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học công nghệ, môi trường
    2614 Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng và đánh giá trữ lượng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi
    2615 Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất
    2616 Phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ
    2617 Phí kiểm định phương tiện đo lường
Mục 2650   Phí thuộc lĩnh vực tài chính, ngân hàng, hải quan
Tiểu mục   2651 Phí cung cấp thông tin về tài chính doanh nghiệp
    2652 Phí phát hành, thanh toán tín phiếu kho bạc
    2653 Phí phát hành, thanh toán trái phiếu kho bạc
    2654 Phí tổ chức phát hành, thanh toán trái phiếu đầu tư huy động vốn cho công trình do ngân sách nhà nước đảm bảo
    2655 Phí phát hành, thanh toán trái phiếu đầu tư để huy động vốn cho Ngân hàng Phát triển Việt Nam theo kế hoạch tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước, trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh, trái phiếu chính quyền địa phương và cổ phiếu, trái phiếu doanh nghiệp
    2656 Phí bảo quản, cất giữ các loại tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá  tại Kho bạc Nhà nước
    2657 Phí cấp bảo lãnh của Chính phủ (do Bộ Tài chính hoặc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp)
    2658 Phí quản lý cho vay của Ngân hàng Phát triển Việt Nam
    2661 Phí sử dụng thiết bị, cơ sở hạ tầng chứng khoán
    2662 Phí hoạt động chứng khoán
    2663 Phí niêm phong, kẹp chì, lưu kho hải quan
Mục 2700   Phí thuộc lĩnh vực tư pháp
Tiểu mục   2701 Án phí (hình sự, dân sự, kinh tế, lao động, hành chính)
    2702 Phí giám định tư pháp
    2703 Phí cung cấp thông tin về cầm cố, thế chấp, bảo lãnh tài sản đăng ký giao dịch bảo đảm
    2704 Phí cung cấp thông tin về tài sản cho thuê tài chính
    2705 Phí cấp bản sao, bản trích lục bản án, quyết định và giấy chứng nhận xoá án
    2706 Phí thi hành án
    2707 Phí tống đạt, uỷ thác tư pháp theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
    2708 Phí xuất khẩu lao động
    2711 Phí phá sản
    2712 Phí thẩm định hồ sơ đề nghị hưởng miễn trừ đối với thoả thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm, miễn trừ đối với tập trung kinh tế bị cấm theo pháp luật về cạnh tranh
    2713 Phí giải quyết việc nuôi con nuôi đối với người nước ngoài
    2714 Phí xử lý vụ việc cạnh tranh
Mục 2750   Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân
Tiểu mục   2751 Lệ phí quốc tịch, hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân
    2752 Lệ phí cấp hộ chiếu, thị thực xuất cảnh, nhập cảnh
    2753 Lệ phí qua lại cửa khẩu biên giới
    2754 Lệ phí áp dụng tại cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự Việt Nam ở nước ngoài
    2755 Lệ phí nộp đơn yêu cầu Toà án Việt Nam công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định dân sự của Toà án nước ngoài
    2756 Lệ phí nộp đơn yêu cầu Toà án Việt Nam không công nhận bản án, quyết định dân sự của Toà án nước ngoài không có yêu cầu thi hành tại Việt Nam
    2757 Lệ phí nộp đơn yêu cầu Toà án Việt Nam công nhận và cho thi hành tại Việt Nam quyết định của Trọng tài nước ngoài
    2758 Lệ phí nộp đơn yêu cầu Toà án kết luận cuộc đình công hợp pháp hoặc bất hợp pháp
    2761 Lệ phí kháng cáo
    2762 Lệ phí toà án liên quan đến trọng tài
    2763 Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
    2764 Lệ phí cấp phiếu lý lịch tư pháp
    2765 Lệ phí cấp thẻ đi lại của doanh nhân APEC
Mục 2800   Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản
Tiểu mục   2801 Lệ phí trước bạ nhà đất
    2802 Lệ phí trước bạ ô tô, xe máy
    2803 Lệ phí trước bạ tàu thuyền
    2804 Lệ phí trước bạ tài sản khác
    2805 Lệ phí địa chính
    2806 Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm
    2807 Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền tác giả
    2808 Lệ phí nộp đơn và cấp văn bằng bảo hộ, đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp
    2811 Lệ phí duy trì, gia hạn, chấm dứt, khôi phục hiệu lực văn bằng bảo hộ
    2812 Lệ phí đăng bạ, công bố thông tin sở hữu công nghiệp
    2813 Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề, đăng bạ đại diện sở hữu công nghiệp
    2814 Lệ phí đăng ký, cấp, công bố, duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ giống cây trồng mới
    2815 Lệ phí cấp giấy phép xây dựng
    2816 Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông (không kể phương tiện giao thông đường thuỷ)
    2817 Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông đường thuỷ
    2818 Lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng
    2821 Lệ phí cấp chứng chỉ cho tàu bay
    2822 Lệ phí cấp biển số nhà
    2823 Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu công trình xây dựng
Mục 2850   Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh
Tiểu mục   2851 Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh, đối với các loại hình tổ chức kinh tế, các hộ kinh doanh
    2852 Lệ phí đăng ký khai báo hóa chất nguy hiểm, hóa chất độc hại, máy, thiết bị có yêu cầu an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp
    2853 Lệ phí về cấp chứng nhận, cấp chứng chỉ, cấp phép, cấp thẻ, đăng ký, kiểm tra đối với các hoạt động, các ngành nghề kinh doanh theo quy định của pháp luật
    2854 Lệ phí đặt chi nhánh, văn phòng đại diện của các tổ chức kinh tế nước ngoài tại Việt Nam
    2855 Lệ phí cấp hạn ngạch xuất khẩu, nhập khẩu
    2856 Lệ phí cấp và dán tem kiểm soát băng, đĩa có chương trình
    2857 Lệ phí độc quyền hoạt động trong ngành dầu khí
    2858 Lệ phí độc quyền hoạt động trong một số ngành, nghề tài nguyên khoáng sản khác theo quy định của pháp luật
Mục 3000   Lệ phí quản lý nhà nước đặc biệt về chủ quyền quốc gia
Tiểu mục   3001 Lệ phí ra, vào cảng biển
    3002 Lệ phí ra, vào cảng, bến thủy nội địa
    3003 Lệ phí ra, vào cảng hàng không, sân bay
    3004 Lệ phí cấp phép bay
    3005 Lệ phí hàng hóa, hành lý, phương tiện vận tải quá cảnh
    3006 Lệ phí cấp phép hoạt động khảo sát, thiết kế, lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng các công trình thông tin bưu điện, dầu khí, giao thông vận tải đi qua vùng đất, vùng biển của Việt Nam
    3007 Lệ phí hoa hồng chữ ký
    3008 Lệ phí hoa hồng sản xuất
Mục 3050   Lệ phí quản lý nhà nước trong các lĩnh vực khác
Tiểu mục   3051 Lệ phí cấp phép sử dụng con dấu
    3052 Lệ phí làm thủ tục hải quan
    3053 Lệ phí áp tải hải quan
    3054 Lệ phí cấp giấy đăng ký nguồn phóng xạ, máy phát bức xạ
    3055 Lệ phí cấp giấy đăng ký địa điểm cất giữ chất thải phóng xạ
    3056 Lệ phí cấp văn bằng, chứng chỉ
    3057 Lệ phí chứng thực theo yêu cầu hoặc theo quy định của pháp luật
    3058 Lệ phí hợp pháp hóa và chứng nhận lãnh sự
    3061 Lệ phí công chứng

Mời các bạn tải toàn bộ Danh mục Ngân sách Nhà nước danh muc ngan sach nha nuoc

Tags: