Để phục vụ cho các doanh nghiệp và kế toán thực hiện nộp thuế một cách chính xác vào tiểu mục phù hợp, Kế toán thuế Centax xin cung cấp Danh mục Nhóm, Mục- tiểu mục nộp thuế, phí và lệ phí mới nhất hiện nay. Chi tiết theo: Tên / Số / ký hiệu:
| Mã số Mục | Mã số Tiểu mục | TÊN GỌI | |
| I. PHẦN THU | |||
| Nhóm 0110: | THU THUẾ, PHÍ VÀ LỆ PHÍ | ||
| Tiểu nhóm 0111: | Thuế thu nhập và thu nhập sau thuế thu nhập | ||
| Mục | 1000 | Thuế thu nhập cá nhân | |
| Tiểu mục | 1001 | Thuế thu nhập từ tiền lương, tiền công của người lao động Việt Nam | |
| 1002 | Thuế thu nhập từ tiền lương, tiền công của người lao động nước ngoài ở Việt Nam. | ||
| 1003 | Thuế thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh của cá nhân | ||
| 1004 | Thuế thu nhập từ đầu tư vốn của cá nhân | ||
| 1005 | Thuế thu nhập từ chuyển nhượng vốn | ||
| 1006 | Thuế thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản | ||
| 1007 | Thuế thu nhập từ trúng thưởng | ||
| 1008 | Thuế thu nhập từ bản quyền | ||
| 1011 | Thuế thu nhập từ nhượng quyền thương mại | ||
| 1012 | Thuế thu nhập từ thừa kế | ||
| 1013 | Thuế thu nhập từ quà biếu, quà tặng | ||
| 1049 | Thuế thu nhập cá nhân khác | ||
| Mục | 1050 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | |
| Tiểu mục | 1051 | Thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị hạch toán toàn ngành | |
| Hạch toán phần thu nhập nộp ngân sách nhà nước từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thực hiện hạch toán tập trung của Tập đoàn Điện lực Việt Nam, các Công ty Điện lực I,II,III, Công ty Điện lực thành phố Hà Nội, Công ty Điện lực thành phố Hồ Chí Minh, Công ty Điện lực Hải Phòng, Công ty Điện lực Đồng Nai; Ngân hàng Công thương Việt Nam, Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam, Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam, Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Ngân hàng Phát triển nhà Đồng bằng Sông Cửu Long; Hãng hàng không Quốc gia Việt Nam; Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam; Tập đoàn Bảo Việt; Tổng công ty Đường sắt Việt Nam. | |||
| 1052 | Thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị không hạch toán toàn ngành | ||
| 1053 | Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển quyền sử dụng đất | ||
| 1054 | Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển quyền thuê đất | ||
| 1055 | Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng vốn | ||
| 1099 | Khác | ||
| Bao gồm cả thu nợ thuế lợi tức. | |||
| Mục | 1100 | Thu nợ thuế chuyển thu nhập | |
| Tiểu mục | 1101 | Thu nợ thuế chuyển thu nhập của các chủ đầu tư nước ngoài ở Việt nam về nước | |
| 1102 | Thu nợ thuế chuyển vốn của các chủ đầu tư trong các doanh nghiệp | ||
| 1103 | Thu nợ thuế chuyển thu nhập của các chủ đầu tư Việt nam ở nước ngoài về nước | ||
| 1149 | Thu nợ thuế chuyển thu nhập khác | ||
| Mục | 1150 | Thu nhập sau thuế thu nhập | |
| 1151 | Thu nhập sau thuế thu nhập | ||
| 1152 | Thu chênh lệch của doanh nghiệp công ích | ||
| 1199 | Khác | ||
| Tiểu nhóm 0112: | Thuế sử dụng tài sản | ||
| Mục | 1300 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | |
| Tiểu mục | 1301 | Đất trồng cây hàng năm | |
| 1302 | Đất trồng cây lâu năm | ||
| 1349 | Đất khác | ||
| Mục | 1350 | Thuế chuyển quyền sử dụng đất | |
| Tiểu mục | 1351 | Đất ở | |
| 1352 | Đất xây dựng | ||
| 1353 | Đất nông nghiệp | ||
| 1354 | Đất ngư nghiệp | ||
| 1399 | Đất dùng cho mục đích khác | ||
| Mục | 1400 | Thu tiền sử dụng đất | |
| Tiểu mục | 1401 | Đất ở | |
| 1402 | Đất xây dựng | ||
| 1403 | Đất nông nghiệp | ||
| 1404 | Đất ngư nghiệp | ||
| 1449 | Đất dùng cho mục đích khác | ||
| Mục | 1450 | Thu giao đất trồng rừng | |
| Tiểu mục | 1451 | Thu giao đất trồng rừng | |
| 1499 | Khác | ||
| Mục | 1500 | Thuế nhà, đất | |
| Tiểu mục | 1501 | Thuế nhà | |
| 1502 | Thuế đất ở | ||
| 1503 | Thuế đất ngư nghiệp | ||
| 1549 | Thuế đất khác | ||
| Mục | 1550 | Thuế tài nguyên | |
| Tiểu mục | 1551 | Dầu, khí (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác dầu, khí) | |
| Tiểu mục 1551 dùng để hạch toán thuế tài nguyên khai thác dầu, khí không theo hiệp định, hợp đồng phân chia sản phẩm. | |||
| 1552 | Nước thuỷ điện | ||
| 1553 | Khoáng sản kim loại | ||
| 1554 | Khoáng sản quý hiếm (vàng, bạc, đá quý) | ||
| 1555 | Khoáng sản phi kim loại | ||
| 1556 | Thuỷ, hải sản | ||
| 1557 | Sản phẩm rừng tự nhiên | ||
| 1599 | Tài nguyên khoáng sản khác | ||
| Tiểu nhóm 0113 | Thuế đối với hàng hoá và dịch vụ (gồm cả xuất khẩu, nhập khẩu) | ||
| Mục | 1700 | Thuế giá trị gia tăng | |
| Tiểu mục | 1701 | Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất, kinh doanh trong nước | |
| 1702 | Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (trừ thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu qua biên giới đất liền) | ||
| 1703 | Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu qua biên giới đất liền | ||
| 1749 | Khác | ||
| Bao gồm cả thu nợ về thuế doanh thu. | |||
| Mục | 1750 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | |
| Tiểu mục | 1751 | Hàng nhập khẩu (trừ thuế nhập khẩu hàng qua biên giới đất liền) | |
| 1752 | Hàng nhập khẩu qua biên giới đất liền | ||
| Mã số Mục | Mã số Tiểu mục | TÊN GỌI | |
| 1753 | Mặt hàng thuốc lá điếu, xì gà sản xuất trong nước | ||
| 1754 | Mặt hàng rượu, bia sản xuất trong nước | ||
| 1755 | Mặt hàng ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất trong nước | ||
| 1756 | Mặt hàng xăng các loại, nap-ta, chế phẩm tái hợp và các chế phẩm khác để pha chế xăng được sản xuất trong nước | ||
| 1757 | Các dịch vụ, hàng hoá khác sản xuất trong nước | ||
| 1799 | Khác | ||
| Mục | 1800 | Thuế môn bài | |
| Tiểu mục | 1801 | Bậc 1 | |
| 1802 | Bậc 2 | ||
| 1803 | Bậc 3 | ||
| 1804 | Bậc 4 | ||
| 1805 | Bậc 5 | ||
| 1806 | Bậc 6 | ||
| 1849 | Khác | ||
| Mục | 1850 | Thuế xuất khẩu | |
| Tiểu mục | 1851 | Thuế xuất khẩu (trừ thuế xuất khẩu qua biên giới đất liền) | |
| 1852 | Thuế xuất khẩu qua biên giới đất liền | ||
| 1899 | Khác | ||
| Mục | 1900 | Thuế nhập khẩu | |
| Tiểu mục | 1901 | Thuế nhập khẩu (trừ thuế nhập khẩu qua biên giới đất liền) | |
| 1902 | Thuế nhập khẩu qua biên giới đất liền | ||
| 1949 | Khác | ||
| Mục | 1950 | Thuế bổ sung đối với hàng hoá nhập khẩu vào Việt Nam | |
| Tiểu mục | 1951 | Thuế chống bán phá giá đối với hàng hoá nhập khẩu vào Việt Nam | |
| 1952 | Thuế chống trợ cấp đối với hàng hoá nhập khẩu vào Việt Nam | ||
| 1953 | Thuế chống phân biệt đối xử đối với hàng hoá nhập khẩu vào Việt Nam | ||
| 1999 | Khác | ||
| Tiểu nhóm 0114: | Thu phí và lệ phí | ||
| Mục | 2100 | Phí xăng dầu | |
| Tiểu mục | 2101 | Phí xăng các loại | |
| 2102 | Phí dầu diezel | ||
| Mục | 2150 | Phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản | |
| Tiểu mục | 2151 | Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật và thực vật | |
| 2152 | Phí giám sát khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật | ||
| 2153 | Phí kiểm soát giết mổ động vật | ||
| 2154 | Phí kiểm nghiệm dư lượng thuốc bảo vệ thực vật và sản phẩm thực vật | ||
| 2155 | Phí kiểm nghiệm chất lượng thức ăn chăn nuôi | ||
| 2156 | Phí kiểm tra vệ sinh thú y | ||
| 2157 | Phí bảo vệ nguồn lợi thủy sản | ||
| 2158 | Phí kiểm nghiệm thuốc thú y | ||
| 2161 | Phí kiểm định, khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật | ||
| 2162 | Phí bình tuyển công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống | ||
| Mục | 2200 | Phí thuộc lĩnh vực công nghiệp, xây dựng | |
| Tiểu mục | 2201 | Phí kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hoá | |
| 2202 | Phí thử nghiệm chất lượng sản phẩm, vật tư, nguyên vật liệu | ||
| 2203 | Phí xây dựng | ||
| 2204 | Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính | ||
| 2205 | Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất | ||
| Mục | 2250 | Phí thuộc lĩnh vực thương mại, đầu tư | |
| Tiểu mục | 2251 | Phí chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) | |
| 2252 | Phí chợ | ||
| 2253 | Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc các lĩnh vực, các ngành nghề | ||
| 2254 | Phí thẩm định hồ sơ mua bán tàu, thuyền, tàu bay | ||
| 2255 | Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng (gồm: thẩm định phần thuyết minh và thiết kế cơ sở); thẩm định thiết kế kỹ thuật và các đồ án qui hoạch | ||
| 2256 | Phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản | ||
| 2257 | Phí thẩm định, phân hạng cơ sở lưu trú du lịch | ||
| 2258 | Phí đấu thầu, đấu giá và thẩm định kết quả đấu thầu | ||
| 2261 | Phí giám định hàng hoá xuất nhập khẩu | ||
| Mục | 2300 | Phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải | |
| Tiểu mục | 2301 | Phí sử dụng đường bộ | |
| 2302 | Phí sử dụng đường thủy nội địa (phí bảo đảm hàng giang) | ||
| 2303 | Phí sử dụng đường biển | ||
| 2304 | Phí qua cầu | ||
| 2305 | Phí qua đò | ||
| 2306 | Phí qua phà | ||
| 2307 | Phí sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc khu vực cảng biển | ||
| 2308 | Phí sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc cảng, bến thủy nội địa | ||
| 2311 | Phí sử dụng cảng cá | ||
| 2312 | Phí sử dụng vị trí neo, đậu ngoài phạm vi cảng | ||
| 2313 | Phí bảo đảm hàng hải | ||
| 2314 | Phí hoa tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực đường biển | ||
| 2315 | Phí hoa tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực đường thủy nội địa | ||
| 2316 | Phí hoa tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực hàng không | ||
| 2317 | Phí trọng tải tàu, thuyền | ||
| 2318 | Phí luồng, lạch đường thủy nội địa | ||
| 2321 | Phí sử dụng lề đường, bến, bãi, mặt nước | ||
| 2322 | Phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng thiết bị, vật tư, phương tiện giao thông vận tải, phương tiện đánh bắt thủy sản | ||
| 2323 | Phí sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia | ||
| Mục | 2350 | Phí thuộc lĩnh vực thông tin, liên lạc | |
| Tiểu mục | 2351 | Phí sử dụng, bảo vệ tần số vô tuyến điện | |
| 2352 | Phí cấp tên miền, địa chỉ Internet | ||
| 2353 | Phí sử dụng kho số viễn thông | ||
| 2354 | Phí khai thác và sử dụng tài liệu dầu khí | ||
| 2355 | Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai, thăm dò điều tra địa chất và khai thác mỏ, tài nguyên khoáng sản khác | ||
| 2356 | Phí khai thác và sử dụng tài liệu khí tượng thủy văn, môi trường nước và không khí | ||
| 2357 | Phí khai thác, sử dụng tư liệu tại thư viện, bảo tàng, khu di tích lịch sử, văn hoá và tài liệu lưu trữ | ||
| 2358 | Phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính, viễn thông | ||
| Mục | 2400 | Phí thuộc lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội | |
| Tiểu mục | 2401 | Phí kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | |
| 2402 | Phí kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp | ||
| 2403 | Phí an ninh, trật tự | ||
| 2404 | Phí phòng cháy, chữa cháy | ||
| 2405 | Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | ||
| 2406 | Phí kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển | ||
| 2407 | Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng biển, cấp sổ lý lịch tàu biển | ||
| 2408 | Phí thẩm định cấp phép hoạt động cai nghiện ma tuý | ||
| 2411 | Phí thẩm định cấp phép hoạt động hoá chất nguy hiểm, thẩm định báo cáo đánh giá rủi ro hoá chất mới sản xuất, sử dụng ở Việt Nam | ||
| 2412 | Phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân trong nước | ||
| 2413 | Phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân nước ngoài | ||
| 2414 | Phí xử lý hồ sơ cấp Giấy chứng nhận miễn thị thực | ||
| Mục | 2450 | Phí thuộc lĩnh vực văn hoá, xã hội | |
| Tiểu mục | 2451 | Phí giám định di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | |
| 2452 | Phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hoá | ||
| 2453 | Phí thẩm định nội dung văn hoá phẩm xuất khẩu, nhập khẩu; kịch bản phim và phim; chương trình nghệ thuật biểu diễn; nội dung xuất bản phẩm; chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên các vật liệu khác | ||
| 2454 | Phí giới thiệu việc làm | ||
| Mục | 2500 | Phí thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |
| Tiểu mục | 2501 | Học phí (không bao gồm học phí giáo dục không chính quy) | |
| 2502 | Phí sát hạch đủ điều kiện cấp văn bằng, chứng chỉ, giấy phép hành nghề | ||
| 2503 | Phí dự thi, dự tuyển | ||
| Mục | 2550 | Phí thuộc lĩnh vực y tế | |
| Tiểu mục | 2551 | Viện phí và các loại phí khám chữa bệnh | |
| 2552 | Phí phòng, chống dịch bệnh cho động vật; chẩn đoán thú y | ||
| 2553 | Phí y tế dự phòng | ||
| 2554 | Phí giám định y khoa | ||
| 2555 | Phí kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc, mỹ phẩm | ||
| 2556 | Phí kiểm dịch y tế | ||
| 2557 | Phí kiểm nghiệm trang thiết bị y tế | ||
| 2558 | Phí kiểm tra, kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm | ||
| 2561 | Phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề y | ||
| 2562 | Phí thẩm định đăng ký kinh doanh thuốc | ||
| 2563 | Phí thẩm định hồ sơ nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký | ||
| Mục | 2600 | Phí thuộc lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường | |
| Tiểu mục | 2601 | Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải, khí thải, chất thải rắn, khai thác khoáng sản | |
| 2602 | Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | ||
| 2603 | Phí vệ sinh | ||
| 2604 | Phí phòng, chống thiên tai | ||
| 2605 | Phí xét nghiệm, thẩm định, giám định; tra cứu, cung cấp thông tin; cấp các loại bản sao, phó bản, bản cấp lại các tài liệu sở hữu công nghiệp | ||
| 2606 | Phí lập và gửi đơn đăng ký quốc tế về sở hữu công nghiệp | ||
| 2607 | Phí cung cấp dịch vụ để giải quyết khiếu nại về sở hữu công nghiệp | ||
| 2608 | Phí thẩm định, cung cấp thông tin, dịch vụ về văn bằng bảo hộ giống cây trồng mới | ||
| 2611 | Phí cấp, hướng dẫn và duy trì sử dụng mã số, mã vạch | ||
| 2612 | Phí thẩm định an toàn và sử dụng dịch vụ an toàn bức xạ | ||
| 2613 | Phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học công nghệ, môi trường | ||
| 2614 | Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng và đánh giá trữ lượng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi | ||
| 2615 | Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất | ||
| 2616 | Phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ | ||
| 2617 | Phí kiểm định phương tiện đo lường | ||
| Mục | 2650 | Phí thuộc lĩnh vực tài chính, ngân hàng, hải quan | |
| Tiểu mục | 2651 | Phí cung cấp thông tin về tài chính doanh nghiệp | |
| 2652 | Phí phát hành, thanh toán tín phiếu kho bạc | ||
| 2653 | Phí phát hành, thanh toán trái phiếu kho bạc | ||
| 2654 | Phí tổ chức phát hành, thanh toán trái phiếu đầu tư huy động vốn cho công trình do ngân sách nhà nước đảm bảo | ||
| 2655 | Phí phát hành, thanh toán trái phiếu đầu tư để huy động vốn cho Ngân hàng Phát triển Việt Nam theo kế hoạch tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước, trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh, trái phiếu chính quyền địa phương và cổ phiếu, trái phiếu doanh nghiệp | ||
| 2656 | Phí bảo quản, cất giữ các loại tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá tại Kho bạc Nhà nước | ||
| 2657 | Phí cấp bảo lãnh của Chính phủ (do Bộ Tài chính hoặc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp) | ||
| 2658 | Phí quản lý cho vay của Ngân hàng Phát triển Việt Nam | ||
| 2661 | Phí sử dụng thiết bị, cơ sở hạ tầng chứng khoán | ||
| 2662 | Phí hoạt động chứng khoán | ||
| 2663 | Phí niêm phong, kẹp chì, lưu kho hải quan | ||
| Mục | 2700 | Phí thuộc lĩnh vực tư pháp | |
| Tiểu mục | 2701 | Án phí (hình sự, dân sự, kinh tế, lao động, hành chính) | |
| 2702 | Phí giám định tư pháp | ||
| 2703 | Phí cung cấp thông tin về cầm cố, thế chấp, bảo lãnh tài sản đăng ký giao dịch bảo đảm | ||
| 2704 | Phí cung cấp thông tin về tài sản cho thuê tài chính | ||
| 2705 | Phí cấp bản sao, bản trích lục bản án, quyết định và giấy chứng nhận xoá án | ||
| 2706 | Phí thi hành án | ||
| 2707 | Phí tống đạt, uỷ thác tư pháp theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | ||
| 2708 | Phí xuất khẩu lao động | ||
| 2711 | Phí phá sản | ||
| 2712 | Phí thẩm định hồ sơ đề nghị hưởng miễn trừ đối với thoả thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm, miễn trừ đối với tập trung kinh tế bị cấm theo pháp luật về cạnh tranh | ||
| 2713 | Phí giải quyết việc nuôi con nuôi đối với người nước ngoài | ||
| 2714 | Phí xử lý vụ việc cạnh tranh | ||
| Mục | 2750 | Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân | |
| Tiểu mục | 2751 | Lệ phí quốc tịch, hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân | |
| 2752 | Lệ phí cấp hộ chiếu, thị thực xuất cảnh, nhập cảnh | ||
| 2753 | Lệ phí qua lại cửa khẩu biên giới | ||
| 2754 | Lệ phí áp dụng tại cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự Việt Nam ở nước ngoài | ||
| 2755 | Lệ phí nộp đơn yêu cầu Toà án Việt Nam công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định dân sự của Toà án nước ngoài | ||
| 2756 | Lệ phí nộp đơn yêu cầu Toà án Việt Nam không công nhận bản án, quyết định dân sự của Toà án nước ngoài không có yêu cầu thi hành tại Việt Nam | ||
| 2757 | Lệ phí nộp đơn yêu cầu Toà án Việt Nam công nhận và cho thi hành tại Việt Nam quyết định của Trọng tài nước ngoài | ||
| 2758 | Lệ phí nộp đơn yêu cầu Toà án kết luận cuộc đình công hợp pháp hoặc bất hợp pháp | ||
| 2761 | Lệ phí kháng cáo | ||
| 2762 | Lệ phí toà án liên quan đến trọng tài | ||
| 2763 | Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam | ||
| 2764 | Lệ phí cấp phiếu lý lịch tư pháp | ||
| 2765 | Lệ phí cấp thẻ đi lại của doanh nhân APEC | ||
| Mục | 2800 | Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản | |
| Tiểu mục | 2801 | Lệ phí trước bạ nhà đất | |
| 2802 | Lệ phí trước bạ ô tô, xe máy | ||
| 2803 | Lệ phí trước bạ tàu thuyền | ||
| 2804 | Lệ phí trước bạ tài sản khác | ||
| 2805 | Lệ phí địa chính | ||
| 2806 | Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm | ||
| 2807 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền tác giả | ||
| 2808 | Lệ phí nộp đơn và cấp văn bằng bảo hộ, đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp | ||
| 2811 | Lệ phí duy trì, gia hạn, chấm dứt, khôi phục hiệu lực văn bằng bảo hộ | ||
| 2812 | Lệ phí đăng bạ, công bố thông tin sở hữu công nghiệp | ||
| 2813 | Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề, đăng bạ đại diện sở hữu công nghiệp | ||
| 2814 | Lệ phí đăng ký, cấp, công bố, duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ giống cây trồng mới | ||
| 2815 | Lệ phí cấp giấy phép xây dựng | ||
| 2816 | Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông (không kể phương tiện giao thông đường thuỷ) | ||
| 2817 | Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông đường thuỷ | ||
| 2818 | Lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng | ||
| 2821 | Lệ phí cấp chứng chỉ cho tàu bay | ||
| 2822 | Lệ phí cấp biển số nhà | ||
| 2823 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu công trình xây dựng | ||
| Mục | 2850 | Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh | |
| Tiểu mục | 2851 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh, đối với các loại hình tổ chức kinh tế, các hộ kinh doanh | |
| 2852 | Lệ phí đăng ký khai báo hóa chất nguy hiểm, hóa chất độc hại, máy, thiết bị có yêu cầu an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp | ||
| 2853 | Lệ phí về cấp chứng nhận, cấp chứng chỉ, cấp phép, cấp thẻ, đăng ký, kiểm tra đối với các hoạt động, các ngành nghề kinh doanh theo quy định của pháp luật | ||
| 2854 | Lệ phí đặt chi nhánh, văn phòng đại diện của các tổ chức kinh tế nước ngoài tại Việt Nam | ||
| 2855 | Lệ phí cấp hạn ngạch xuất khẩu, nhập khẩu | ||
| 2856 | Lệ phí cấp và dán tem kiểm soát băng, đĩa có chương trình | ||
| 2857 | Lệ phí độc quyền hoạt động trong ngành dầu khí | ||
| 2858 | Lệ phí độc quyền hoạt động trong một số ngành, nghề tài nguyên khoáng sản khác theo quy định của pháp luật | ||
| Mục | 3000 | Lệ phí quản lý nhà nước đặc biệt về chủ quyền quốc gia | |
| Tiểu mục | 3001 | Lệ phí ra, vào cảng biển | |
| 3002 | Lệ phí ra, vào cảng, bến thủy nội địa | ||
| 3003 | Lệ phí ra, vào cảng hàng không, sân bay | ||
| 3004 | Lệ phí cấp phép bay | ||
| 3005 | Lệ phí hàng hóa, hành lý, phương tiện vận tải quá cảnh | ||
| 3006 | Lệ phí cấp phép hoạt động khảo sát, thiết kế, lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng các công trình thông tin bưu điện, dầu khí, giao thông vận tải đi qua vùng đất, vùng biển của Việt Nam | ||
| 3007 | Lệ phí hoa hồng chữ ký | ||
| 3008 | Lệ phí hoa hồng sản xuất | ||
| Mục | 3050 | Lệ phí quản lý nhà nước trong các lĩnh vực khác | |
| Tiểu mục | 3051 | Lệ phí cấp phép sử dụng con dấu | |
| 3052 | Lệ phí làm thủ tục hải quan | ||
| 3053 | Lệ phí áp tải hải quan | ||
| 3054 | Lệ phí cấp giấy đăng ký nguồn phóng xạ, máy phát bức xạ | ||
| 3055 | Lệ phí cấp giấy đăng ký địa điểm cất giữ chất thải phóng xạ | ||
| 3056 | Lệ phí cấp văn bằng, chứng chỉ | ||
| 3057 | Lệ phí chứng thực theo yêu cầu hoặc theo quy định của pháp luật | ||
| 3058 | Lệ phí hợp pháp hóa và chứng nhận lãnh sự | ||
| 3061 | Lệ phí công chứng | ||
Mời các bạn tải toàn bộ Danh mục Ngân sách Nhà nước danh muc ngan sach nha nuoc


