Nghị định 134/2016/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 01 tháng 9 năm 2016 hướng dẫn Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu. Kế toán Centax xin đăng tải nội dung Phụ lục VII của Nghị định này đến bạn đọc.
PHỤ LỤC VII
BIỂU MẪU MIỄN THUẾ, GIẢM THUẾ, HOÀN THUẾ
(Kèm theo Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ)
| Mẫu số 01 | Công văn đề nghị cấp sổ định mức của tổ chức |
| Mẫu số 02 | Công văn đề nghị cấp sổ định mức của cá nhân |
| Mẫu số 03a | Công văn đề nghị miễn thuế hàng hóa nhập khẩu phục vụ trực tiếp cho an ninh, quốc phòng đối với trường hợp miễn thuế trước khi làm thủ tục hải quan |
| Mẫu số 03b | Công văn đề nghị miễn thuế hàng hóa nhập khẩu phục vụ trực tiếp cho an ninh, quốc phòng đối với trường hợp đề nghị miễn thuế sau khi làm thủ tục hải quan |
| Mẫu số 04 | Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu để phục vụ đảm bảo an sinh xã hội, khắc phục hậu quả thiên tai, thảm họa, dịch bệnh và các trường hợp đặc biệt khác |
| Mẫu số 05 | Công văn thông báo Danh mục miễn thuế |
| Mẫu số 06 | Danh mục hàng hóa miễn thuế dự kiến nhập khẩu |
| Mẫu số 07 | Phiếu theo dõi trừ lùi hàng hóa miễn thuế nhập khẩu |
| Mẫu số 08 | Công văn đề nghị giảm thuế xuất khẩu, nhập khẩu |
| Mẫu số 09 | Công văn đề nghị hoàn thuế |
| Mẫu số 10 | Báo cáo tính thuế nguyên liệu, vật tư đề nghị hoàn thuế nhập khẩu |
Mẫu số 01
|
Kính gửi: |
Cục Lễ tân Nhà nước – Bộ Ngoại giao hoặc Cục Hải quan tỉnh, thành phố ….. |
Đề nghị Cục Lễ tân Nhà nước – Bộ Ngoại giao hoặc Cục Hải quan tỉnh, thành phố cấp sổ định mức miễn thuế hoặc bổ sung định lượng hàng hóa vào sổ định mức miễn thuế cho cơ quan: ………………………………………………………………….
Địa chỉ: …………../……………../……………………………
Số điện thoại:………………………………..; số Fax: …………………………………
Tổng số lượng cán bộ nhân viên tính đến ngày: …………………., trong đó số lượng người tăng thêm tính từ ngày …………./tháng/năm………. là:………… người theo công hàm số ………….. ngày………../tháng………../năm………… của Bộ Ngoại giao nước …………../cơ quan đại diện tổ chức quốc tế, tổ chức phi chính phủ.
Cơ quan… kính đề nghị Cục Lễ tân Nhà nước – Bộ Ngoại giao/Cục Hải quan tỉnh, thành phố… thực hiện cấp sổ định mức miễn thuế/bổ sung định lượng hàng hóa vào sổ định mức miễn thuế cho cơ quan………………… theo quy định hiện hành./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ QUAN ĐỀ NGHỊ |
Mẫu số 02
|
Kính gửi: |
Cục Lễ tân Nhà nước – Bộ Ngoại giao hoặc Cục Hải quan tỉnh, thành phố……………….. |
Tên cơ quan: ……………………………………………………………………………
Đề nghị Cục Lễ tân Nhà nước – Bộ Ngoại giao hoặc Cục Hải quan tỉnh, thành phố cấp sổ định mức miễn thuế cho ông/bà: ………………………………………
Chứng minh thư ngoại giao/công vụ hoặc giấy phép lao động số:………………., ngày cấp ………../…….…./………………
Nơi cấp: ……………………….……………………….……………………….…………
Có giá trị đến ngày:…./…/…………...
Cơ quan công tác: ………………………………………………………………………
Số điện thoại: ……………………………; số fax: …………………………………….
Cơ quan…………… kính đề nghị Cục Lễ tân Nhà nước – Bộ Ngoại giao hoặc Cục Hải quan tỉnh, thành phố…… thực hiện cấp sổ định mức miễn thuế cho ông/bà …………………………theo quy định hiện hành./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ QUAN ĐỀ NGHỊ |
Mẫu số 03a
|
ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: |
Hà Nội, ngày……tháng……năm …….. |
Kính gửi: Tổng cục Hải quan.
Căn cứ …………
Căn cứ Quyết định số ………………. ngày …………. về việc phê duyệt kế hoạch nhập khẩu hàng hóa phục vụ an ninh/quốc phòng năm ………………..
Bộ Công an /Bộ Quốc phòng đề nghị Tổng cục Hải quan xem xét xác nhận miễn thuế hàng hóa nhập khẩu chuyên dùng phục vụ trực tiếp an ninh/quốc phòng, cụ thể như sau:
Tên đơn vị nhập khẩu: …………………………….…………………………………….
Mặt hàng nhập khẩu: ………………………….…………………………………………
Số lượng hàng hóa: ………………………….………………………………………….
Trị giá (tính bằng USD hoặc trị giá nguyên tệ): ……………………………………….
Trích mục (hàng hóa thuộc Mục… Phụ lục… Quyết định số……..): ………………
Giấy phép nhập khẩu: ………………………….………………………………………
Quyết định phê duyệt đấu thầu hoặc Quyết định phê duyệt hợp đồng nhập khẩu: ………..
Hợp đồng nhập khẩu hàng hóa: ………………………….…………………………..
Hợp đồng ủy thác/hợp đồng mua bán (nếu có): ………………………………………
Đơn vị ủy thác nhập khẩu (nếu có): …………………………………………………….
Số vận đơn: ………………………….………………………………………………….
Nơi đăng ký tờ khai hải quan (ghi rõ đăng ký tại Chi cục nào, thuộc Cục Hải quan nào): …………………………………………………………………………………………………….
Bộ Công an /Bộ Quốc phòng đề nghị Tổng cục Hải quan xác nhận miễn thuế đối với lô hàng nêu trên./.
Nơi nhận: – Như trên; – Đơn vị ủy thác nhập khẩu (nếu có); – Đơn vị nhập khẩu; – Lưu: ………….. |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Mẫu số 03b
|
ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: |
Hà Nội, ngày……tháng……năm …….. |
Kính gửi: Tổng cục Hải quan.
Căn cứ ………………
Căn cứ Quyết định số ………………. ngày …………. về việc phê duyệt kế hoạch nhập khẩu hàng hóa phục vụ an ninh/quốc phòng năm ………………..
Bộ Công an /Bộ Quốc phòng đề nghị Tổng cục Hải quan xem xét xác nhận miễn thuế hàng hóa nhập khẩu chuyên dùng phục vụ trực tiếp an ninh/quốc phòng, cụ thể như sau:
Tên đơn vị nhập khẩu: …………………………….………………………….…………
Mặt hàng nhập khẩu: ………………………….………………………….……………
Số lượng hàng hóa: ………………………….………………………….………………
Trị giá (tính bằng USD hoặc trị giá nguyên tệ): ………………………….……………
Trích mục (hàng hóa thuộc Mục…Phụ lục…Quyết định số…ngày….của Bộ Công an/Bộ Quốc phòng): ……………………………………………………………………
Tờ khai hải quan: …………………………………………………………………………
Nơi đăng ký tờ khai hải quan (ghi rõ đăng ký tại Chi cục nào, thuộc Cục Hải quan nào):
………………………………………………………………………………………………
Giấy phép nhập khẩu: ………………………….………………….…………………….
Quyết định phê duyệt đấu thầu hoặc Quyết định phê duyệt hợp đồng nhập khẩu: ………
Hợp đồng nhập khẩu hàng hóa: ………………………….………………………….…
Hợp đồng ủy thác/hợp đồng mua bán (nếu có): ………………………….…………
Đơn vị ủy thác nhập khẩu (nếu có): ………………………….…………………………
Số tiền thuế nhập khẩu đề nghị miễn: …………………………………………………
Bộ Công an /Bộ Quốc phòng đề nghị Tổng cục Hải quan miễn thuế đối với lô hàng nêu trên./.
Nơi nhận: – Như trên; – Đơn vị ủy thác nhập khẩu (nếu có); – Đơn vị nhập khẩu; – Lưu: ………… |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Mẫu số 04
DANH MỤC HÀNG HÓA ĐỀ NGHỊ MIỄN THUẾ ĐỂ PHỤC VỤ ĐẢM BẢO AN SINH XÃ HỘI, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI, THẢM HỌA, DỊCH BỆNH VÀ CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT KHÁC
1. Tên tổ chức/cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu: ………………………………………
2. Mã số thuế: ……………………………………………………………………………
3. CMND/Hộ chiếu số: ………………………………………… Ngày cấp: ……./……./…….
4. Nơi cấp: …………………………………………………Quốc tịch: …………………
5. Địa chỉ: …………………………………………………………………………………
6. Số điện thoại: …………………………………………………; số fax: …………….
7. Tên chương trình, dự án (nếu có): …………………………………………………
8. Địa điểm thực hiện chương trình, dự án (nếu có): ……………………………….
9. Dự kiến xuất khẩu, nhập khẩu tại cơ quan hải quan: ……………………………
10. Thời gian dự kiến xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa miễn thuế: …………………
11. Thời gian dự kiến kết thúc việc xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa miễn thuế …
12. Nội dung kê khai về hàng hóa dự kiến xuất khẩu, nhập khẩu:
|
Số TT |
Tên hàng, quy cách phẩm chất |
Lượng |
Đơn vị tính |
Trị giá/ trị giá dự kiến |
Số, ngày chứng từ liên quan (Hợp đồng xuất khẩu, hợp đồng nhập khẩu, vận đơn…) |
Ghi chú |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 05
|
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: …………/……….. |
Hà Nội, ngày……tháng……năm …….. |
Kính gửi: Cơ quan hải quan …………….. (2)
Tên tổ chức/cá nhân: (1) ………………………………………………………………
Mã số thuế: ………………………………………………………………………………
CMND/Hộ chiếu số: ………………………………….Ngày cấp: ……./……./………
Nơi cấp: …………………………………………………………… Quốc tịch: …………
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………
Số điện thoại: …………………………………………; số fax: …………………………
Lĩnh vực hoạt động: ……………………………………………………………………………….
Lý do miễn thuế: (ghi cụ thể đối tượng miễn thuế, cơ sở xác định đối tượng miễn thuế) …
…………………………………………………………………………………………………………
Nay, (1)…………………… thông báo Danh mục hàng hóa miễn thuế dự kiến nhập khẩu của:
Dự án đầu tư ………………………………………………………………………………………
– Lĩnh vực, địa bàn đầu tư ………………………………………………………………………..
– Hạng mục công trình ……………………………………………………………………………
– ……………………………………………………………………………………………………..
(Nếu nhập khẩu hàng hóa cho toàn bộ dự án thì không cần ghi chi tiết hạng mục công trình)
Theo Giấy chứng nhận đầu tư số………, ngày ……………., hoặc …………………… được cấp bởi cơ quan ………………………………………………………………………………
Thời gian dự kiến nhập khẩu từ ……………………đến ……………………
Các giấy tờ kèm theo công văn này gồm:
– 02 Danh mục hàng hóa miễn thuế dự kiến nhập khẩu, 01 phiếu theo dõi, trừ lùi đối với trường hợp thông báo Danh mục miễn thuế bằng giấy; trường hợp thông báo Danh mục miễn thuế trên hệ thống điện tử của cơ quan hải quan, cần nêu rõ số, ngày Danh mục miễn thuế đã được thông báo trên hệ thống.
– Văn bản làm cơ sở xác định hàng hóa nhập khẩu miễn thuế: nêu rõ số, ngày, tháng: bản chụp/ bản chính văn bản nêu tại khoản 3 Điều 30 Nghị định này.
Tổ chức/cá nhân cam kết sử dụng hàng hóa nhập khẩu đúng mục đích đã được miễn thuế. Tổ chức/cá nhân sẽ thực hiện đúng quy định hiện hành về xuất nhập khẩu hàng hóa và chịu trách nhiệm trước pháp luật về cam kết này.
Tổ chức/cá nhân kính đề nghị Cơ quan hải quan ……………………… tiếp nhận thông báo danh mục hàng hóa miễn thuế dự kiến nhập khẩu cho tổ chức/cá nhân theo quy định hiện hành./.
Nơi nhận: – Như trên; – Lưu: |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC/ |
Ghi chú:
(1): Ghi tên tổ chức/cá nhân thông báo danh mục miễn thuế;
(2): Ghi tên cơ quan hải quan nơi tiếp nhận Thông báo danh mục miễn thuế.
Mẫu số 06
DANH MỤC HÀNG HÓA MIỄN THUẾ DỰ KIẾN NHẬP KHẨU
Số……………………; ngày thông báo ……………………
1. Tên tổ chức/cá nhân: …………… Mã số thuế: ……………… Số CMTND/Hộ chiếu ……
2. Địa chỉ trụ sở tổ chức/cá nhân: ………………………………………………………………..
3. Tên dự án đầu tư ……………………………………………………………………………….
4. Địa điểm thực hiện dự án ………………………………………………………………………
5. Giấy chứng nhận đầu tư/Văn bản có giá trị tương đương số ………………; ngày …………… của ………………………………………………………………………………
6. Ngày bắt đầu sản xuất:…………………… ngày bắt đầu nhập khẩu: ……………………, số công văn thông báo ngày bắt đầu sản xuất ngày (đối với trường hợp miễn thuế 05 năm).
7. Thông báo tại cơ quan hải quan: ………………………………………………………………
8. Thời gian dự kiến kết thúc nhập khẩu hàng hóa miễn thuế: ……………………………….
|
SốTT |
Tên hàng, quy cách phẩm chất |
Lượng |
Đơn vị tính |
Trị giá/trị giá dự kiến |
Ghi chú |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày … tháng … năm …… |
Ngày … tháng … năm …… |
Ghi chú:
Số, ngày thông báo Danh mục hàng hóa miễn thuế dự kiến nhập khẩu do đơn vị Hải quan làm thủ tục tiếp nhận ghi, phù hợp với số thứ tự, ngày đăng ký ghi trong sổ theo dõi tiếp nhận thông báo đối với trường hợp thông báo Danh mục hàng hóa miễn thuế bằng giấy.
Mẫu số 07
Số tờ …………………
Tờ số …………………
PHIẾU THEO DÕI,
TRỪ LÙI HÀNG HÓA MIỄN THUẾ NHẬP KHẨU
1. Danh mục hàng hóa miễn thuế dự kiến nhập khẩu số………..ngày…tháng … năm…….
2. Tên tổ chức/cá nhân ………….Mã số thuế ………….Số CMTND/Hộ chiếu …………….
3. Địa chỉ trụ sở tổ chức/cá nhân: ………….……….………….………….………….…………
4. Tên dự án đầu tư ………….………….………….……….………….………….……………..
|
SốTT |
Số, ngày tờ khai hải quan |
Tên hàng, quy cách phẩm chất |
Đơn vị tính |
Lượng hàng hóa nhập khẩu theo tờ khai hải quan |
Lượng hàng hóa còn lại chưa nhập khẩu |
Công chức hải quan thống kê, trừ lùi ký tên, đóng dấu công chức |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CƠ QUAN HẢI QUAN |
Ghi chú (Đối với trường hợp thông báo danh mục miễn thuế bằng giấy)
– Số tờ, tờ số và các tiêu chí tại các mục 1, 2, 3, 4 do Hải quan nơi tiếp nhận phiếu theo dõi trừ lùi ghi. Khi tiếp nhận phiếu theo dõi, trừ lùi, nếu 01 phiếu gồm nhiều tờ thì đơn vị Hải quan phải đóng dấu treo lên tất cả các tờ.
– Số liệu tại các cột từ 1 đến 7 của Phiếu do Hải quan nơi làm thủ tục nhập khẩu hàng hóa ghi.
Khi tổ chức/cá nhân đã nhập khẩu hết hàng hóa theo Danh mục đã thông báo thì Chi cục Hải quan cuối cùng xác nhận lên bản chính “đã nhập hết hàng hóa miễn thuế” và sao y bản chính 01 bản gửi Cục Hải quan nơi tiếp nhận thông báo Danh mục hàng hóa miễn thuế dự kiến nhập khẩu.
Mẫu số 08
|
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: ………../……….. |
…………….., ngày……tháng……năm …….. |
Kính gửi: …………………………………
Tên tổ chức/cá nhân: ……………………………………………………………………………
Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….
CMND/Hộ chiếu số: ……………………………………………Ngày cấp: ……./……./………
Nơi cấp: ………………………………………………………………..Quốc tịch: …………….
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………
Số điện thoại:……………………….………………………………; số fax: ………………….
Nội dung đề nghị: ……………………………………………………………………………….
Lý do đề nghị giảm thuế: ……………………………………………………………………….
Nguyên nhân dẫn đến thiệt hại: ……………………………………………………………….
|
Số TT |
Tên hàng, quy cách, phẩm chất |
Số, ngày tờ khai Hải quan |
Lượng hàng hóa nhập khẩu theo tờ khai hải quan |
Đơn vị tính |
Trị giá tính thuế, đơn vịtính |
Tỷ lệ tổn thất |
Số tiền thuế phải nộp (VNĐ) |
Số tiền thuế đề nghị giảm (VNĐ) |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
||
Hồ sơ, tài liệu kèm theo (1):
– …………………………………………………………: 01 bản chụp/01 bản chính;
– …………………………………………………………: 01 bản chụp/01 bản chính;
– …………………………………………………………: 01 bản chụp/01 bản chính.
Tổ chức/cá nhân cam đoan nội dung khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã khai./.
Nơi nhận: – Như trên; – Lưu: |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC/ |
Ghi chú:
(1): Liệt kê cụ thể tên loại tài liệu kèm theo.
Mẫu số 09
|
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: …………. |
…………….., ngày……tháng……năm …….. |
CÔNG VĂN ĐỀ NGHỊ HOÀN THUẾ
|
[01] |
Trường hợp hoàn thuế trước, kiểm tra sau: □Trường hợp kiểm tra trước, hoàn thuế sau: □ |
Kính gửi: …………………..(tên cơ quan có thẩm quyền hoàn thuế)……………..
I- THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ HOÀN THUẾ:
[02] Tên người nộp thuế………………………………………………………………………………
| [03] Mã số thuế: |
[04] CMND/Hộ chiếu số………….: Ngày cấp: …./…./…… Nơi cấp: ……… Quốc tịch:……
[05] Địa chỉ: …………….…………….…………….…………….…………….…………….…….
[06] Quận/huyện: …………….…………….…………….[07] Tỉnh/thành phố: …………….….
[08] Điện thoại: …………….[09] Fax: ……….………….[10] Email: …………….…………….
[11] Tên đại lý hải quan (nộp thuế theo ủy quyền):…………….…………….…………….…..
| [12] Mã số thuế: |
[13] Địa chỉ: …….…………….………….…………….………….…………….………….………
[14] Quận/huyện: …….…………….…… [15] Tỉnh/thành phố: …….…………….……………
[16] Điện thoại:…….….…… [17] Fax: …….……………[18] Email:…….…………….……….
[19] Hợp đồng đại lý hải quan số: …….…………….……ngày …….…………….……………
II– NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ HOÀN TRẢ KHOẢN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (NSNN):
1. Thông tin về khoản thu đề nghị hoàn trả:
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
|
Số TT |
Loại thuế |
Số, ngày tờ khai hải quan, tờ khai bổ sung |
Số, ngày Quyết định, ấn định thuế |
Sô tiền thuế đã nộp vào tài khoản |
Số tiền thuế được hoàn |
Sốtiền đề nghị hoàn |
Lý do đề nghị hoàn |
|
|
Thu NSNN |
Tạm thu |
|||||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng: (bằng chữ) |
|
|
|
|
|
|
||
2. Thông tin về hàng hóa đề nghị hoàn thuế:
2.1. Thực hiện thanh toán qua Ngân hàng:
□ Có, số chứng từ thanh toán …………………………..
□ Không.
2.2. Hàng hóa chưa qua quá trình sản xuất, gia công, sửa chữa hoặc sử dụng
□ Có
□ Không
2.3. Đối với máy móc, thiết bị, dụng cụ, phương tiện vận chuyển của các tổ chức, cá nhân được phép tạm nhập, tái xuất
a. Thời gian sử dụng và lưu lại tại Việt Nam:
b. Tỷ lệ mức khấu hao, phân bổ trị giá hàng hóa:
c. Thực hiện theo hình thức thuê
□ Có
□ Không
3. Hình thức hoàn trả:
– Bù trừ cho số tiền thuế, thu khác còn nợ thuộc tờ khai hải quan số…………. ngày………
– Bù trừ vào số tiền thuế phải nộp thuộc tờ khai hải quan số…………………… ngày………
– Hoàn trả trực tiếp
Số tiền hoàn trả: Bằng số: …………………………..Bằng chữ: ……………………………….
Hình thức hoàn trả:
□ Chuyển khoản: Tài khoản số: ……………………Tại Ngân hàng (KBNN) …………………
□ Tiền mặt: Nơi nhận tiền hoàn thuế: Kho bạc Nhà nước …………………………………….
Hồ sơ, tài liệu kèm theo (10):
– …………………………………: 01 bản chụp/01 bản chính;
– …………………………………: 01 bản chụp/01 bản chính;
– …………………………………: 01 bản chụp/01 bản chính.
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
|
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ HẢI QUAN Họ và tên: ……………………… |
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc |
Ghi chú:
– (9) “Lý do đề nghị hoàn trả”: Ghi rõ đề nghị hoàn theo quy định tại Điểm, Khoản, Điều của văn bản quy phạm pháp luật có liên quan.
– (4,5) “Nộp vào tài khoản”: Đánh dấu “X” vào cột có liên quan.
– KBNN: Kho bạc Nhà nước.
– NSNN: Ngân sách Nhà nước.
– (10): Liệt kê cụ thể tên loại tài liệu kèm theo.
Mẫu số 10
BÁO CÁO TÍNH THUẾ NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ ĐỀ NGHỊ HOÀN THUẾ NHẬP KHẨU
(Kèm theo công văn đề nghị hoàn thuế số…)
Tên người nộp thuế:
Mã số thuế:
|
Số, ngày Hợp đồng nhập khẩu: |
Số, ngày Hợp đồng xuất khẩu: |
|
STT |
Tờ khai nhập khẩu nguyên liệu, vật tư (NL, VT) |
Tờ khai xuất khẩu sản phẩm |
Mã nguyên liệu, vật tư nhập kho |
Mã sản phẩm xuất khẩu |
Lượng NL, VT sử dụng cho SPXK |
Định mức sử dụng thực tế |
Số tiền thuế nhập khẩu đã nộp |
Sốtiền thuế đề nghị hoàn/ không thu |
Ghi chú |
|||||||||
|
Số, ngày tờ khai hải quan |
Tên nguyên liệu, vật tư theo tờ khai hải quan |
Lượng |
Đơn vị tính |
Trị giá tính thuế |
Thuế suất thuế NK |
Số tiền thuế NK phải nộp |
Số, ngày tờ khai hải quan |
Tên sản phẩm theo tờ khai hải quan |
Lượng |
Đơn vị tính |
||||||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………., ngày…… tháng…… năm ……. |


