Nội dung trong bài
PHỤ LỤC: 01/LK
(Ban hành kèm theo Quy chế…………………………. )
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
……., ngày …. tháng …. năm …. |
GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG LƯU KÝ
Kính gửi: Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước
Căn cứ Luật Chứng khoán số 70/2006/QH 11 được Quốc Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 29 tháng 06 năm 2006;
Căn cứ Quyết định số…… /QĐ-BTC ngày …….của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành quy chế Đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán ;
Đề nghị UBCKNN cấp chứng nhận hoạt động lưu ký chứng khoán cho:
1. Tên đầy đủ và chính thức của ngân hàng/công ty;
2. Tên giao dịch của ngân hàng/công ty;
3. Địa chỉ chính thức trụ sở chính của ngân hàng/công ty;
4. Địa chỉ giao dịch, số điện thoại, fax;
5. Phạm vi và nội dung hoạt động của ngân hàng/công ty nêu trong giấy chứng nhận hoạt động lưu ký;
6. Tên, năm sinh, quốc tịch của các thành viên hội đồng quản trị, ban giám đốc điều hành;
7. Số lượng cán bộ, nhân viên của ngân hàng/công ty;
8. Ngày dự kiến khai trương hoạt động lưu ký.
|
TỔNG GIÁM ĐỐC/ GIÁM ĐỐC NGÂN HÀNG
|
PHỤ LỤC: 02/LK
(Ban hành kèm theo quy chế…………………………. )
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THUYẾT MINH SƠ SỞ VẬT CHẤT KỸ THUẬT PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG LƯU KÝ
Ngân hàng (chi nhánh ngân hàng)/Công ty (chi nhánh công ty)……………………………………………………..
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………………………
1. Hệ thống máy vi tính, thiết bị phục vụ cho hoạt động lưu ký chứng khoán:
– Số lượng máy vi tính;
– Dự kiến phương pháp lưu giữ và xử lý thông tin về khách hàng; phương án lưu giữ chứng khoán lưu ký của khách hàng;
– Phương pháp cung cấp thông tin cho khách hàng, UBCKNN, TTLKCK và các cơ quan liên quan khác (thông qua hệ thống máy tính, điện thoại, telex, fax …);
– Nêu rõ tính năng, tác dụng, tình trạng, cấp độ công nghệ của trang thiết bị sử dụng và việc bố trí hệ thống máy tính này tại trụ sở làm việc.
2. Hệ thống kho két phục vụ hoạt động lưu ký chứng khoán:
– Tổng diện tích kho két; kết cấu kho két (độ dày của tường kho, số gian kho…);
– Số lượng két sắt trong kho; kết cấu về két sắt (chất liệu, diện tích, độ an toàn…);
– Các biện pháp đảm bảo an toàn: (chống cháy, nổ, đột nhập…);
– Đội ngũ cán bộ
|
…., ngày…. tháng….. năm………………. |
|
|
TỔNG GIÁM ĐỐC / GIÁM ĐỐC NGÂN HÀNG/ |
Ghi chú: mẫu thuyết minh cơ sở vật chất kỹ thuật của hội sở, chi nhánh điền tên hội sở chi nhánh.
PHỤ LỤC: 03 /LK
(Ban hành kèm theo quy chế…………………………. )
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ****** |
|
……, Ngày …. tháng …. năm …. |
GIẤY ĐĂNG KÝ CHO HỘI SỞ/ CHI NHÁNH CUNG CẤP DỊCH VỤ LƯU KÝ CHỨNG KHOÁN
Kính gửi: Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước
Căn cứ Luật chứng khoán số 70/2006/QH11 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 29 tháng 06 năm 2006;
Căn cứ Quyết định số…… /QĐ-BTC ngày……. của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành quy chế Đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán ;
Căn cứ Giấy chứng nhận hoạt động lưu ký chứng khoán số… ngày .. tháng … năm do UBCKNN cấp;
Thay mặt Ngân hàng/Công ty chứng khoán… chúng tôi đăng ký cho Hội sở/chi nhánh sau được cung cấp dịch vụ lưu ký chứng khoán :
1. Tên đầy đủ và chính thức của hội sở/ chi nhánh;
2. Tên giao dịch của hội sở/ chi nhánh;
3. Địa chỉ chính thức trụ sở chính của hội sở/ chi nhánh;
4. Địa chỉ giao dịch, số điện thoại, fax;
5. Phạm vi và nội dung hoạt động hội sở/ chi nhánh cung cấp dịch vụ lưu ký;
6. Họ và tên của thành viên Ban giám đốc phụ trách hoạt động lưu ký chứng khoán .
7. Ngày dự kiến triển khai hoạt động lưu ký tại hội sở/ chi nhánh.
|
TỔNG GIÁM ĐỐC / GIÁM ĐỐC NGÂN HÀNG |
Ghi chú: Trường hợp xin đăng ký cho nhiều hội sở, chi nhánh, thành viên lưu ký chỉ cần gửi một đơn nhưng phải điền đủ các thông tin trên cho từng hội sở, chi nhánh .
PHỤ LỤC: 04/LK
(Ban hành kèm theo quy chế…………………………. )
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY ỦY QUYỀN CHO HỘI SỞ, CHI NHÁNH NGÂN HÀNG/CHI NHÁNH CÔNG TY CHỨNG KHOÁN THỰC HIỆN NGHIỆP VỤ LƯU KÝ CHỨNG KHOÁN
Ngân hàng/Công ty chứng khoán……………….
Địa chỉ: ………………….
ỦY QUYỀN CHO
Hội sở/ Chi nhánh ngân hàng/chi nhánh công ty chứng khoán……………………………………………………
Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………………………………………. …….
được tham gia vào các hoạt động liên quan đến đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán với khách hàng và TTLKCK.
Hội sở/ chi nhánh Ngân hàng/chi nhánh công ty chứng khoán…………. có nghĩa vụ sau:
– Phải tuân thủ theo các qui định của pháp luật về hoạt động đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán.
– Thực hiện các công việc theo ủy quyền và báo cáo cho Ngân hàng/Công ty chứng khoán…… về các công việc có liên quan đến hoạt động đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán tại hội sở / chi nhánh.
– Chịu trách nhiệm trước Ngân hàng/Công ty chứng khoán…………….. về toàn bộ hoạt động đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán trong phạm vi được uỷ quyền của mình.
|
…., Ngày…. tháng…năm |
|
|
TỔNG GIÁM ĐỐC / GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC: 05/LK
TRUNG TÂM LƯU KÝ CHỨNG KHOÁN
SỐ: / BC- TTLKCK
BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỞ HỮU CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
( Tháng../200..)
1. Đối với chứng khoán niêm yết
| STT |
Tên tổ chức niêm yết
|
Mã CK
|
Số lượng CP Đăng ky
|
Tỷ lệ được phép nắm giữ |
Tỷ lệ % nắm giữ cổ phiếu |
Tỷ lệ còn lại
% |
||
|
Số tuyệt đối |
Số tương đối |
Đầu kỳ |
Cuối kỳ | |||||
|
1 |
|
|
|
|
|
|
||
|
2 |
|
|
|
|
|
|
||
|
3 |
|
|
|
|
|
|
||
| Tổng |
|
|
|
|
|
|
||
2. Đối với chứng khoán của công ty đại chúng chưa niêm yết
| STT |
Tên Công ty
|
Mã CK
|
Số lượng CP Đăng ký
|
Tỷ lệ được phép nắm giữ |
Tỷ lệ % nắm giữ cổ phiếu |
Tỷ lệ còn lại
% |
||
|
Số tuyệt đối |
Số tương đối |
Đầu kỳ |
Cuối kỳ | |||||
|
1 |
|
|
|
|
|
|
||
|
2 |
|
|
|
|
|
|
||
|
3 |
|
|
|
|
|
|
||
| Tổng |
|
|
|
|
|
|
||
|
Người lập |
Trưởng phòng |
Giám đốc TTLKCK |
PHỤ LỤC: 06 /TTLK
|
UỶ BAN CHỨNG KHOÁN NHÀ NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG LƯU KÝ CHỨNG KHOÁN
(Tháng…/200. )
A.Chứng khoán niêm yết:
|
Số lượng CKLK tại Thành viên |
Tỷ lệ lưu ký/tổng giá trị ĐKLK (%) |
|||||
|
Trong nước |
Nước ngoài |
Cộng |
Trong nước |
Nước ngoài |
Cộng |
|
| I. Cổ phiếu | ||||||
| Khối lượng | ||||||
| Giá trị | ||||||
| II. Trái phiếu | ||||||
| Khối lượng | ||||||
| Giá trị | ||||||
| III. Chứng chỉ quỹ | ||||||
| Khối lượng | ||||||
| Giá trị | ||||||
| Tổng cộng | ||||||
B.Chứng khoán của công ty đại chúng chưa niêm yết
|
Số lượng CKLK |
Tỷ lệ lưu ký/tổng giá trị ĐKLK (%) |
|||||
|
Trong nước |
Nước ngoài |
Cộng |
Trong nước |
Nước ngoài |
Cộng |
|
| SSI | ||||||
| a. Cổ phiếu | ||||||
| Trong nước | ||||||
| Ngoài nước | ||||||
| b. Trỏi phiếu | ||||||
| Trong nước | ||||||
| Ngoài nước | ||||||
| c. Chứng chỉ quỹ | ||||||
| Trong nước | ||||||
| Ngoài nước | ||||||
| ACB | ||||||
| …… | ||||||
|
Người lập |
Trưởng phòng |
Giám đốc TTLKCK |
PHỤ LỤC: 07/LK
TRUNG TÂM LƯU KÝ CHỨNG KHOÁN
Số: / BC- TTLKCK
BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH MỞ ĐÓNG TÀI KHOẢN
(Tháng…/200)
|
STT |
TVLK |
Số lượng tài khoản |
|||
|
Đầu kỳ |
Mở trong tháng |
Đóng trong tháng |
Cuối kỳ |
||
| 1 | SSI | ||||
| Trong nước | |||||
| Nước ngoài | |||||
| 2 | BVSC | ||||
| Trong nước | |||||
| Nước ngoài | |||||
| … | |||||
| Tổng cộng | |||||
|
Người lập |
Trưởng phòng |
Giám đốc TTLKCK |
PHỤ LỤC:08/LK
|
UỶ BAN CHỨNG KHOÁN NHÀ NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO VỀ THỰC HIỆN QUYỀN LIÊN QUAN ĐẾ N CHỨNG KHOÁN
(Báo cáo Quý, năm 200…. )
A.Đối với chứng khoán niêm yết
|
STT |
Mẫu chứng khoán |
Loại quyền |
Ngày đăng ký cuối cùng |
Ngày THQ |
Tỷ lệ thực hiện |
Số lượng chứng khoán ĐK |
Tiền thanh toán cổ tức/lãi trái phiếu (đồng) |
Ghi chú |
||
|
Đã LK |
Chưa LK |
Tổng |
Qua TTLK |
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
B.Đối với chứng khoán của công ty đại chúng
|
STT |
Mẫu chứng khoán |
Loại quyền |
Ngày đăng ký cuối cùng |
Ngày THQ |
Tỷ lệ thực hiện |
Số lượng chứng khoán ĐK |
Tiền thanh toán cổ tức/lãi trái phiếu (đồng) |
Ghi chú |
||
|
Đã LK |
Chưa LK |
Tổng |
Qua TTLK |
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập |
Trưởng phòng |
Giám đốc |
PHỤ LỤC: 09/LK
|
UỶ BAN CHỨNG KHOÁN NHÀ NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG THU PHÍ LƯU KÝ CHỨNG KHOÁN
Báo cáo Quý … năm 200
|
Stt |
Loại phí |
Số phí dư đầu quý |
Số phí thu trong quý |
Luỹ kế từ đầu năm |
| 1 | ||||
| 2 | ||||
| 3 |
|
Người lập |
Trưởng phòng |
Giám đốc |
PHỤ LỤC:10/LK
|
UỶ BAN CHỨNG KHOÁN NHÀ NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
|
, ngày tháng năm 2007
|
BÁO CÁO VỀ HOẠT ĐỘNG CẦM CỐ
CHỨNG KHOÁN
|
STT |
Tên TVLK |
Loại CK |
SLượng Chứng khoán lưu ký
|
Chứng khoán cầm cố |
Tỷ lệ chứng khoán cầm cố so với chứng khoán lưu ký |
Tỷ lệ chứng khoán giải toả so với chứng khoán cầm cố |
|||
|
Số CK cầm cố đầu tháng |
Số phát sinh tăng trong tháng |
Số phát sinh giảm trong tháng |
Số CK còn cầm cố cuối tháng |
||||||
|
|
TVLK A |
Loại 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Loại 2 |
|
|
|
|
|
|
|
||
| …. |
|
|
|
|
|
|
|
||
| Loại N |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Người lập |
Trưởng phòng |
Giám đốc |
PHỤ LỤC:11/LK
|
UỶ BAN CHỨNG KHOÁN NHÀ NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO VỀ QUỸ HỖ TRỢ THANH TOÁN
(Báo cáo năm 200….)
1. Tình hình đóng góp Quỹ HTTT
|
STT |
Tên TVLK |
Doanh số giao dịch môi giới/doanh số thanh toán |
Số tiền đóng góp |
Tổng cộng |
|
|
Đầu kỳ |
Cuối kỳ |
||||
| 1 | |||||
| 2 | |||||
2. Tình hình sử dụng Quỹ HTTT
|
STT |
Tên TVLK |
Ngày sử dụng Quỹ |
Lý do hỗ trợ |
Giá trị hỗ trợ |
Ghi chú |
| 1 | |||||
| 2 |
Nơi nhận:
– Lãnh đạo UBCKNN;
– Ban PTTT;
– Lưu.
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM LƯU Kí CHỨNG KHOÁN
NGUYỄN VĂN A
PHỤ LỤC:12/LK
|
UỶ BAN CHỨNG K HOÁN NHÀ NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG GIÁM SÁT THÀNH VIÊN LƯU Kí
(Báo cáo Quý…. năm 2000)
I. Tình hình hoạt động của các thành viên lưu ký
1.Số lượng khách hàng mở, đóng tài khoản
2. Hoạt động lưu ký chứng khoán
3. Tình hình sở hữu của nhà đầu tư nước ngoài
4. Hoạt động cầm cố chứng khoản
5. Hoạt động thanh toán bù trừ chứng khoán
6. Tuân thủ chế độ báo cáo
7. Tuân thủ các quy định đóng góp vào Quỹ Hỗ trợ thanh toán
8. Thay đổi nhân sự (nếu có).
II. Tồn tại và kiến nghị
PHỤ LỤC 13/LK
TÊN NGÂN HÀNG THANH TOÁN
Kính gửi : Ủy ban chứng khoán Nhà nước
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN BÙ TRỪ CÁC GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN
(Đến ngày tháng năm)
1. Các chỉ tiêu
|
Chỉ tiêu |
Đầu kỳ |
Cuối kỳ |
Tăng/Giảm (%) |
| Tiền gửi của các thành viên tham gia thị trường |
|
|
|
| Tiền gửi thanh toán |
|
|
|
| Tiền gửi kỳ hạn |
|
|
|
| Tiền gửi tự doanh |
|
|
|
| Tiền gửi môi giới |
|
|
|
| Tổng |
|
|
|
| Số doanh nghiệp mở tài khoản tại NHTT | |||
| Tiền gửi tự doanh | |||
| Tiền gửi môi giới | |||
| Tiền gửi thanh toán bù trừ | |||
| Doanh số thanh toán bù trừ | |||
| Doanh số thanh toán bù trừ của TTGDCK TP. HCM | |||
| Trong nước | |||
| Ngoài nước | |||
| Doanh số thanh toán bù trừ của TTGDCK HN | |||
| Trong nước | |||
| Ngoài nước | |||
2. Tồn tại, kiến nghị
|
Người lập báo cáo |
Tổng Giám đốc |


