Mẫu báo cáo tài chính theo Thông tư 200/2014/TT-BTC

LƯU Ý

Bạn đọc kéo xuống cuối bài viết ấn vào phần tải files để lưu giữ tập tin về máy tính cá nhân.
_____________________________________________

Ngày 22/12/2014 Bộ Tài Chính ban hành Thông tư số 200/2014/TT-BTC Hướng dẫn chế độ kế toán doanh nghiệp, thông tư này thay tế toán bộ chế toán doanh nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC.

Thông tư 200/2014/TT-BTC có hiệu lực bắt đầu từ ngày 01/01/2015, áp dụng đối với các loại hình doanh nghiệp thuộc mọi lĩnh vực, mọi thành phần kinh tế

Về Báo cáo tài chính, Thông tư 200/2014/TT-BTC cũng có một số thay đổi, bổ sung. Kế toán Centax xin được giới thiệu trong bài viết dưới đây:

Nếu  các bạn chưa tự tin khi lập các bảng biểu dưới đây, hãy tham gia ngay khoá học thực hành kế toán tại Centax, kế toán Centax sẽ hướng dẫn chi tiết các bạn trong quá trình học, chi tiết khoá học thực hành kế toán mời các bạn tham khảo  >>>TẠI ĐÂY

Thứ nhất, Bảng cân đối kế toán có một số thay đổi như sau:

Mã số 120 = Mã số 121 + 122 + 123 ( trước đây là 121 + 129)

Mã số 130 = Mã số 131 + 132 + 133 + 134 + 135 + 136 + 137 + 139

(trước đây không có 136, 137)

Mã số 150 = Mã số 151 + 152 + 153 + 154 + 155 (trước đây không có 153, 154 nhưng có 158)

Mã số 200 = Mã số 210 + 220 + 230 + 240 + 250 + 260 (trước đây không có 230)


Thứ hai, Bảng báo cáo kết quả kinh doanh

Bổ sung thêm chỉ tiêu 19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu

Đơn vị báo cáo:………………….                                                      Mẫu số B 01 – DN
Địa chỉ:………………………….                  (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC                           Ngày 22 / 12 /2014 của Bộ Tài chính)

 

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

 Tại ngày … tháng … năm …(1)

  Đơn vị tính:………….

TÀI SẢN số  Thuyết minh Số cuối năm (3) Số đầu  năm  (3)
1 2 3 4 5
 A – Tài sản ngắn hạn 100  
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110  
1. Tiền 111
2. Các khoản tương đương tiền 112
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 120
1. Chứng khoán kinh doanh 121
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*) (2) 122 (…) (…)
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn  123 
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130  
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 131
2. Trả trước cho người bán 132
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 134
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn 135
6. Phải thu ngắn hạn khác 136
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 139 (…) (…)
IV. Hàng tồn kho 140
1. Hàng tồn kho 141
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 (…) (…)
     
V. Tài sản ngắn hạn khác 150  
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151
2. Thuế GTGT được khấu trừ 152
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 153
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 154      
5. Tài sản ngắn hạn khác 155
B – TÀI SẢN DÀI HẠN 200  
I. Các khoản phải thu dài hạn 210      
1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 212
3. Phải thu nội bộ dài hạn 213
4. Phải thu về cho vay dài hạn 214
5. Phải thu dài hạn khác 215
6. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219 (…) (…)
II. Tài sản cố định 220      
1. Tài sản cố định hữu hình 221
      – Nguyên giá 222
      – Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 223 (…) (…)
2. Tài sản cố định thuê tài chính 224    
      – Nguyên giá 225
      – Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 226 (…) (…)
3. Tài sản cố định vô hình 227
      – Nguyên giá 228
      – Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 229 (…) (…)
III. Bất động sản đầu tư 230
      – Nguyên giá 231      
      – Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 232      
(…) (…)
IV. Tài sản dở dang dài hạn 1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 240241242
   
V. Đầu tư tài chính dài hạn 250
1. Đầu tư vào công ty con 251      
2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 252
3. Đầu tư khác vào công cụ vốn4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (*) 253254
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 255 (…) (…)
VI. Tài sản dài hạn khác 260
1. Chi phí trả trước dài hạn 261
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262
3. Tài sản dài hạn khác 268
Tổng cộng tài sản (270 = 100 + 200) 270  
C – Nợ phải trả 300      
I. Nợ ngắn hạn 310  
1. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 311
2. Phải trả người bán ngắn hạn 312
3. Người mua trả tiền trước 313
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314
5. Phải trả người lao động 315
6. Chi phí phải trả ngắn hạn 316
7. Phải trả nội bộ ngắn hạn 317
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 318
9. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 319
10. Phải trả ngắn hạn khác 320  
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 321  
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 322  
13. Quỹ bình ổn giá 323  
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 324  
II. Nợ dài hạn 330  
1. Phải trả người bán dài hạn 331
2. Chi phí phải trả dài hạn 332
3. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 333
4. Phải trả nội bộ dài hạn 334
5. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn 335
6. Phải trả dài hạn khác 336
7. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 337
8. Trái phiếu chuyển đổi 338
9. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 339
10. Dự phòng phải trả dài hạn 340
11. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 341
D – VỐN CHỦ SỞ HỮU 400  
I. Vốn chủ sở hữu 410
1. Vốn góp của chủ sở hữu 411
2. Thặng dư vốn cổ phần 412
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu 413
4. Vốn khác của chủ sở hữu 414
5. Cổ phiếu quỹ (*) 415 (…) (…)
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 416
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 417
8. Quỹ đầu tư phát triển 418
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 419
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 420
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối     – LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước     – LNST chưa phân phối kỳ này 421421a421b
12. Nguồn vốn đầu tư XDCB 422
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430  
 1. Nguồn kinh phí 431
 2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 432
 Tổng cộng nguồn vốn (440 = 300 + 400)  440  

                                                                                                      Lập, ngày … tháng … năm …

Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên)- Số chứng chỉ hành nghề;- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

 

Thứ ba, Về Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, bổ sung thêm và chỉnh sửa 1 số chỉ tiêu:

1. Lưu chuyển từ hoạt động kinh doanh

Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ (trước đây là lãi lỗ chênh lệch TGHĐ chưa thực hiện)

2. Thêm các chỉ tiêu mới: 

  • Các điều chỉnh khác
  • Tăng, giảm chứng khoán kinh doanh

Mẫu báo cáo tài chính theo Thông tư 200/2014/TT-BTC - ảnh 3

Cuối cùng, tại Thuyết minh báo cáo tài chính cũng có một số điểm thay đổi đáng kể như sau:

  • Phần đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp bổ sung thêm: Chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường; cấu trúc doanh nghiệp
  • Phần chính sách kế toán áp dụng chia ra chỉ tiêu cụ thể cho 2 trường hợp: Doanh nghiệp đáp ứng giả định kinh doanh liên tục và doanh nghiệp không 
  • Phần thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng Cân đối kế toán, thêm chỉ tiêu: nợ xấu, vay và nợ thuê tài chính, tài sản dở dang dài hạn

Mời bạn đọc tham khảo thêm các bài viết sau:

Sổ tay tóm tắt nghiệp vụ theo Thông tư 200/2014/TT-BTC

Phần mềm kế toán Excel

Phần mềm phân tích chi tiết Báo cáo tài chính của doanh nghiệp

Tổng hợp các hàm Excel hay dùng trong kế toán

Chuyển đổi số dư trên sổ kế toán khi thực hiện hệ thống tài khoản theo TT 200/2014/TT-BTC

 

Tags: