Bảng cân đối kế toán năm của doanh nghiệp hoạt động liên tục theo Thông tư 200/2014/TT-BTC

Bảng cân đối kế toán năm của doanh nghiệp hoạt động liên tục theo Thông tư 200/2014/TT-BTC

Bảng Cân đối kế toán năm của doanh nghiệp hoạt động liên tục mới nhất năm 2015 theo Thông tư 200/2014/TT-BTC của Bộ tài chính, ban hành ngày 22/12/2014, có hiệu lực áp dụng sau 45 ngày kể từ ngày ký và áp dụng cho năm tài chính bắt đầu hoặc sau ngày 1/1/2015.

Thông tư 200/2014/TT/BTC thay thế Quyết định 15/2006/QĐ-BTC và Thông tư số 244/2009/TT-BTC.

Kế toán thuế Centax xin giới thiệu cho các bạn Bảng Cân đối kế toán năm của doanh nghiệp hoạt động liên tục theo Thông tư 200/2014/TT-BTC. Các bạn có thể tải file ở phần cuối bài viết “Tải file”.

 

 Bảng cân đối kế toán năm

Đơn vị báo cáo:………………….  Mẫu số B 01 – DN
Địa chỉ:…………………………. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC          Ngày 22 / 12 /2014 của Bộ Tài chính)

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

 Tại ngày … tháng … năm …(1)

  Đơn vị tính:………….

  TÀI SẢN  số   Thuyết minh Số cuối năm (3) Sốđầu  năm (3)
1 2 3 4 5
 A – Tài sản ngắn hạn   100      
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110      
1. Tiền 111      
2. Các khoản tương đương tiền  112      
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 120      
1. Chứng khoán kinh doanh 121      
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*) (2) 122   (…) (…)
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn  123       
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130      
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 131      
2. Trả trước cho người bán 132      
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133      
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 134      
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn 135      
6. Phải thu ngắn hạn khác 136      
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)  139   (…) (…)
IV. Hàng tồn kho 140      
1. Hàng tồn kho 141      
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149   (…) (…)
         
V. Tài sản ngắn hạn khác 150      
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151      
2. Thuế GTGT được khấu trừ 152      
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 153      
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 154      
5. Tài sản ngắn hạn khác 155      
 B – TÀI SẢN DÀI HẠN   200      
I. Các khoản phải thu dài hạn 210      
1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211      
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 212      
3. Phải thu nội bộ dài hạn 213      
4. Phải thu về cho vay dài hạn 214      
5. Phải thu dài hạn khác 215      
6. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)  219   (…) (…)
II. Tài sản cố định 220      
1. Tài sản cố định hữu hình 221      
      – Nguyên giá 222      
      – Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 223   (…) (…)
2. Tài sản cố định thuê tài chính 224      
      – Nguyên giá 225      
      – Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 226   (…) (…)
3. Tài sản cố định vô hình 227      
      – Nguyên giá 228      
      – Giá trị hao mòn luỹ kế (*)  229   (…) (…)
III. Bất động sản đầu tư 230      
      – Nguyên giá 231      
      – Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 232      
      (…) (…)
IV. Tài sản dở dang dài hạn

1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn

2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

240

241

242

     
         
V. Đầu tư tài chính dài hạn 250      
1. Đầu tư vào công ty con 251      
2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 252      
3. Đầu tư khác vào công cụ vốn

4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (*)

253

254

     
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn  255   (…) (…)
VI. Tài sản dài hạn khác 260      
1. Chi phí trả trước dài hạn 261      
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262      
3. Tài sản dài hạn khác 268      
 Tổng cộng tài sản (270 = 100 + 200)    270      
 C – Nợ phải trả   300      
I. Nợ ngắn hạn 310      
1. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 311      
2. Phải trả người bán ngắn hạn 312      
3. Người mua trả tiền trước 313      
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314      
5. Phải trả người lao động 315      
6. Chi phí phải trả ngắn hạn 316      
7. Phải trả nội bộ ngắn hạn 317      
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 318      
9. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 319      
10. Phải trả ngắn hạn khác 320      
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 321      
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 322      
13. Quỹ bình ổn giá 323      
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ  324      
II. Nợ dài hạn 330      
1. Phải trả người bán dài hạn 331      
2. Chi phí phải trả dài hạn 332      
3. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 333      
4. Phải trả nội bộ dài hạn 334      
5. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn 335      
6. Phải trả dài hạn khác 336      
7. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 337      
8. Trái phiếu chuyển đổi 338      
9. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 339      
10. Dự phòng phải trả dài hạn 340      
11. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ  341      
D – VỐN CHỦ SỞ HỮU 400       
I. Vốn chủ sở hữu 410      
1. Vốn góp của chủ sở hữu 411      
2. Thặng dư vốn cổ phần 412      
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu 413      
4. Vốn khác của chủ sở hữu 414      
5. Cổ phiếu quỹ (*) 415   (…) (…)
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 416      
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 417      
8. Quỹ đầu tư phát triển 418      
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 419      
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 420      
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

– LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước

– LNST chưa phân phối kỳ này

421

421a

421b

     
  12. Nguồn vốn đầu tư XDCB  422      
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430      
  1. Nguồn kinh phí 431      
  2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 432      
 Tổng cộng nguồn vốn (440 = 300 + 400)   440      

                                                                                                      Lập, ngày … tháng … năm …

Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên)- Số chứng chỉ hành nghề;- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Ghi chú:

  • Những chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu.
  • Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (…).
  • Đối với doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch (X) thì “Số cuối năm“ có thể ghi là “31.12.X“; “Số đầu năm“ có thể ghi là “01.01.X“.

(4) Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề,  tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.

Trên đây là Bảng cân đối kế toán năm của doanh nghiệp hoạt động liên tục theo Thông tư  200/2014/TT-BTC được thực hiện từ 1-1-2015 cho quyết toán từ năm 2015 thay thế Quyết định 15/2006 Kế toán Centax xin gửi tới các bạn, Chúc các bạn thành công!

 

Tags: